Mibolerone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mibolerone là một steroid đồng hóa mạnh, có ái lực cao hơn và chọn lọc hơn đối với thụ thể androgen so với metribolone.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ornithine (L-Ornithine)
Loại thuốc
Thuốc liệu pháp gan (Thuốc lợi mật, bảo vệ gan)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén/ nang: 300mg, 500mg.
- Gói bột cốm: 3000mg.
- Dung dịch tiêm: 500mg/5 ml, 500mg/10ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Terazosin
Loại thuốc
Thuốc chẹn thụ thể alpha1 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Terazosin thường được dùng ở dạng muối terazosin hydrocloride
Viên nang: 1 mg, 2 mg, 5 mg, 10 mg
Viên nén (dạng terazosin monohydrochloride dihydrate): 1 mg, 2 mg, 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Malathion
Loại thuốc
Thuốc diệt nấm và ký sinh trùng dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi da: 0,5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prasterone.
Loại thuốc
Hormon tuyến thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên đặt âm đạo, prasterone – 6,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pemetrexed (Pemetrexed Dinatri Hemipentahydrat)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất đồng đẳng của Acid Folic
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền: 100 mg, 500 mg
Sản phẩm liên quan










