Methyprylon
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Methyprylon là thuốc an thần của gia đình phái sinh piperidinedione. Thuốc này đã được sử dụng để điều trị chứng mất ngủ, nhưng bây giờ hiếm khi được sử dụng vì nó đã được thay thế bằng các loại thuốc mới hơn với ít tác dụng phụ hơn, chẳng hạn như các thuốc benzodiazepin. Methyprylon đã bị rút khỏi thị trường Hoa Kỳ vào tháng 6 năm 1965 và thị trường Canada vào tháng 9 năm 1990. [Wikipedia]
Dược động học:
Methyprylon liên kết tại một vị trí liên kết riêng biệt liên quan đến ion Cl - tại thụ thể GABA A , tăng thời gian mở Cl - ionopore. Do đó, tác dụng ức chế sau synap của GABA ở đồi thị là do kéo dài.
Dược lực học:
Methyprylon, một chất ức chế CNS piperidinedione, gần với axit barbituric trong cấu trúc, nhưng đủ khác nhau để được gọi là thuốc chống trầm cảm "không barbiturat". Methyprylon được sử dụng cho chứng mất ngủ và căng thẳng vào ban ngày. Methyprylon làm suy yếu hoạt động của các mô cơ, tim và hệ hô hấp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gefitinib.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuốc ức chế protein kinase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 250 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pefloxacin Mesylate (Pefloxacin Mesylat)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm Fluoroquinolone
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim 400 mg.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 400 mg/5ml, 400 mg/125ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pectin
Loại thuốc
Chưa được phân loại
Dạng thuốc và hàm lượng
Chưa có thông tin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pamidronate (Pamidronat)
Loại thuốc
Thuốc chống tăng calci huyết, thuốc ức chế tiêu xương, chất dẫn bisphosphonat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ chứa thuốc dạng bột để pha thành dung dịch đậm đặc (15, 30, 60, 90 mg, có kèm ống dung môi).
Dung dịch đậm đặc 15 mg/ml (lọ 1 ml, 2 ml, 4 ml, 6 ml).
Dung dịch đậm đặc 3 mg/ml (lọ 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml). Dung dịch đậm đặc phải pha loãng trước khi tiêm truyền.
Được dùng dưới dạng muối Dinatri Pamidronate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Olsalazine
Loại thuốc
Axit Aminosalicylic và các chất tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg.
Viên nén: 500 mg.
Sản phẩm liên quan










