Methylphenobarbital
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một barbiturat được chuyển hóa thành phenobarbital. Nó đã được sử dụng cho các mục đích tương tự, đặc biệt là trong bệnh động kinh, nhưng không có bằng chứng mephobarbital cung cấp bất kỳ lợi thế nào so với phenobarbital.
Dược động học:
Methylphenobarbital liên kết tại một vị trí liên kết riêng biệt liên quan đến ion Cl - tại thụ thể GABA A , làm tăng thời gian mở Cl - ionopore. Do đó, tác dụng ức chế sau synap của GABA ở đồi thị là do kéo dài.
Dược lực học:
Methylphenobarbital, một barbiturat, được sử dụng kết hợp với acetaminophen hoặc aspirin và caffeine vì tác dụng an thần và thư giãn trong điều trị đau đầu do căng thẳng, đau nửa đầu và đau. Barbiturat đóng vai trò là thuốc ức chế không chọn lọc của hệ thần kinh trung ương (CNS), có khả năng tạo ra tất cả các mức độ thay đổi tâm trạng CNS từ kích thích đến an thần nhẹ, thôi miên và hôn mê sâu. Ở liều điều trị đủ cao, barbiturat gây mê.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminolevulinic acid
Loại thuốc
Thuốc quang hoá trị liệu tại chỗ, thuốc trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel/thạch bôi ngoài da: 10%
Dung dịch bôi ngoài da: 20%
Bột pha dung dịch uống: 30 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sirolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim đường uống: 0,5 mg, 1 mg, 2 mg
Dung dịch uống: 1 mg/1 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisinopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 2.5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg, 30 mg và 40 mg lisinopril.
- Dạng lisinopril phối hợp: Viên nén 20 mg lisinopril kết hợp với 12.5 mg hoặc 25 mg hydroclorothiazide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Natamycin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm (tại chỗ)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt 5%
Thuốc mỡ tra mắt 1%
Kem bôi trên da 2%.
Viên ngậm 10 mg.
Viên nén 100 mg .
Viên đặt âm đạo 10 mg, 25 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Maprotiline
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm bốn vòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg dưới dạng muối maprotiline hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium chloride
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 200mg/mL, 500mg/mL
Viên nén: 520mg
Sản phẩm liên quan








