Menthyl salicylate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Menthyl salicylate là một ester của tinh dầu bạc hà và axit salicylic [L2808]. Sản phẩm này được sử dụng để điều trị đau nhức nhẹ của cơ / khớp (ví dụ: viêm khớp, đau lưng, bong gân) [L2810].
Dược động học:
Tinh dầu bạc hà làm giãn các mạch máu gây ra cảm giác lạnh, sau đó là tác dụng giảm đau. Menthol cũng hoạt động như một chất tăng cường thâm nhập, làm tăng sự xâm nhập của thuốc khi bôi lên da, để khởi phát tác dụng nhanh hơn [L2814]. Methyl salicylate là một dẫn xuất của axit salicylic, và khi kết hợp với tinh dầu bạc hà, tạo ra menthyl salicylate [L2814]. Salicylates ức chế cyclooxygenase, do đó làm giảm sự hình thành của prostaglandin và gây rối loạn chức năng tiểu cầu Methyl salicylate được sử dụng tại chỗ như một chất chống kích ứng. Sau khi sử dụng, nó được hấp thụ qua da và được sử dụng để giảm đau trong điều kiện thấp khớp và đau cơ hoặc khớp [L2814]. Tinh dầu bạc hà làm giãn mạch máu, tại sao phần salicylate cung cấp tác dụng gây tê và giảm đau tại chỗ trên khu vực bị ảnh hưởng. Hành động làm mát và cảnh báo có thể cản trở việc truyền tín hiệu đau qua dây thần kinh [L2814].
Dược lực học:
Bạc hà và methyl salicylate được gọi là chất phản tác dụng. Chúng hoạt động bằng cách làm cho da cảm thấy mát và sau đó ấm. Được sử dụng cùng nhau, chúng cung cấp giảm triệu chứng cho đau nhức cơ và khớp nhẹ đến trung bình, chuột rút cơ bắp, đau vai và cứng cổ. [L2810].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpromazine (Clorpromazin)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần phenothiazin điển hình (thế hệ thứ nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Viên nang giải phóng chậm: 30 mg, 75 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Dung dịch uống: 30 mg/ml, 40 mg/ml, 100 mg/ml
Sirô: 10 mg/5 ml, 25 mg/5 ml, 100 mg/5 ml.
Ống tiêm: 25 mg/ml.
Thuốc đạn: 25 mg, 100 mg.
Thuốc dùng dưới dạng Chlorpromazine Hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almotriptan
Loại thuốc
Chất chủ vận chọn lọc thụ thể 5-HT1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 12,5mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clarithromycin
Loại thuốc
Kháng sinh macrolid bán tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên bao phim: 250 mg và 500 mg.
- Viên nén, viên bao phim tác dụng kéo dài: 500 mg.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm truyền (dạng thuốc tiêm bột): Lọ 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allopurinol
Loại thuốc
Thuốc chống gút (gout)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 300 mg.
- Lọ bột Allopurinol Natri 500 mg (để pha dung dịch truyền tĩnh mạch).
Sản phẩm liên quan








