Amylmetacresol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amylmetacresol
Loại thuốc
Thuốc sát trùng cấu trúc phenol
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm 0,6 mg
Dược động học:
Hấp thu
Không có báo cáo.
Phân bố
Không có báo cáo.
Chuyển hóa
Không có báo cáo.
Thải trừ
Không có báo cáo.
Dược lực học:
Hoạt chất Amylmetacresol có tính kháng khuẩn nhẹ, đồng thời cũng ức chế các chất trung gian gây viêm và đau trong viêm niêm mạc miệng và họng. Kết quả, Amylmetacresol giúp giảm các triệu chứng của viêm họng (đau, sưng, kích ứng cổ họng) cho cả trẻ em và người lớn.
Amylmetacresol cũng có khả năng diệt virus, làm giảm rõ rệt nguy cơ lây nhiễm từ người sang người của một số virus gây bệnh ở vùng họng. Cơ chế diệt virus của hoạt chất này vẫn chưa được làm sáng tỏ hoàn toàn, tuy nhiên các nhà nghiên cứu cho rằng có thể do:
- Sự biến tính của các gai protein trên lớp vỏ virus
- Sự sắp xếp lại cấu trúc bậc ba của các protein virus do pH gây ra
- Tác động chọn lọc vào liên kết protein-lipid trên màng lipid của virus
Ngoài các tác dụng trên, Amylmetacresol cũng có khả năng chẹn các kênh Na phân áp điện thế theo cơ chế giống như thuốc gây tê cục bộ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitisinone.
Loại thuốc
Thuốc chuyển hóa và dinh dưỡng khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 2mg; 5mg; 10mg; 20mg.
Hỗn dịch uống 4mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Thiotepa
Loại thuốc
Chất chống ung thư, chất alkyl hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền.
Một lọ bột chứa 100mg thiotepa.
Sau khi pha với 10ml nước pha tiêm, mỗi ml dung dịch chứa 10mg thiotepa (10mg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nimesulide
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid, Chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang 100 mg
Gói bột 100 mg
Viên đạn đặt trực tràng 200 mg
Gel bôi ngoài da 3%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phencyclidine
Loại thuốc
Thuốc hướng thần, thuốc gây mê
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén
Viên nang
Dạng bột hít
Thuốc tiêm tĩnh mạch
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotinamid.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim (500 mg), dạng viên nén phối hợp các các vitamin, dược chất khác.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Proguanil
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 mg dạng muối hydroclorid.
Viên nén kết hợp 100 mg proguanil và 250 mg atovaquon.
Sản phẩm liên quan










