Menthol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Menthol (Levomenthol)
Loại thuốc
Tinh dầu giảm đau tại chỗ
Thành phần
Menthol , long não
Hoặc Menthol , Chlorobutanol Hemihydrate
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống hít: Long não hỗn hợp Racemic 39,671 g, Menthol 39,671 g trong 100 ml dung dịch
Gel: Menthol 2,5%, long não 0,5%
Dung dịch nhỏ mũi: Chlorobutanol hemihydrate 350mg, Menthol 105mg trong 100ml dung dịch
Dược động học:
Không có nghiên cứu.
Dược lực học:
Menthol là một dẫn xuất terpene, là một hợp chất hữu cơ cộng hóa trị được sản xuất tổng hợp hoặc thu được từ bạc hà hoặc các loại dầu bạc hà khác.
Các dẫn xuất của tecpen có thể làm giảm ngưỡng co giật.
Menthol làm trung gian các đặc tính gây tê và đặc tính chống kích ứng cục bộ, do đó nó được sử dụng rộng rãi để làm giảm các kích ứng nhẹ ở cổ họng.
Menthol cũng được sử dụng để điều trị đau cơ và khớp từ nhẹ đến trung bình.
Menthol tạo ra cảm giác mát lạnh trên da khi hít vào, uống hoặc bôi tại chỗ bằng cách kích thích các thụ thể nhạy cảm với lạnh được biểu hiện trên da mà không thực sự làm giảm nhiệt độ da.
Menthol chủ yếu kích hoạt các thụ thể TRPM8 nhạy cảm với lạnh trên da. Menthol sau khi bôi sẽ gây cảm giác mát lạnh do kích thích các thụ thể 'lạnh' bằng cách ức chế dòng Ca ++ của màng tế bào thần kinh. Nó cũng có thể mang lại đặc tính giảm đau thông qua sự đồng vận thụ thể kappa-opioid.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bimatoprost
Loại thuốc
Thuốc hạ nhãn áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Que cấy giác mạc bimatoprost - 10 mcg
Dung dịch nhỏ mắt bimatoprost - 0,1 mg/ml; 0,3 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt phối hợp bimatoprost - 0,3 mg/ml và timolol - 5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cetirizine hydrochloride.
Loại thuốc
Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg; Viên nén nhai: 5 mg, 10 mg.
Dung dịch: 5 mg/5 ml.
Viên nén 5 mg kết hợp với 120 mg pseudoephedrin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butorphanol tartrate
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, chủ vận một phần opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng xịt mũi 10 mg/ml.
- Dung dịch tiêm 1 mg/mL; 2 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bezafibrate
Loại thuốc
Thuốc chống rối loạn lipid huyết (nhóm fibrat).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 200 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan










