MLN0415
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MLN0415 là một chất ức chế IKK2 phân tử nhỏ, mới, được phát hiện bởi các nhà khoa học Thiên niên kỷ. Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, MLN0415 đã được chứng minh là làm giảm kích hoạt NF-kB và điều chỉnh giảm sự biểu hiện của một số protein gây viêm. Bởi vì các protein gây viêm đóng vai trò quan trọng trong quá trình viêm và thúc đẩy phản ứng viêm đối với bệnh tật, việc kiểm soát các protein này có thể ngăn ngừa hoặc làm chậm tiến trình bệnh.
Dược động học:
MLN0415 là một chất ức chế phân tử nhỏ bằng miệng, có tính chọn lọc cao của IKK2, nhằm vào một con đường gây viêm chủ yếu. MLN0415 đã được chứng minh là làm giảm kích hoạt NF-kB và điều chỉnh giảm sự biểu hiện của một số protein gây viêm. Bởi vì các protein gây viêm đóng vai trò quan trọng trong quá trình viêm và thúc đẩy phản ứng viêm đối với bệnh tật, việc kiểm soát các protein này có thể ngăn ngừa hoặc làm chậm tiến trình bệnh.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Leflunomide (Leflunomid)
Loại thuốc
Thuốc điều hòa miễn dịch kháng viêm khớp làm thay đổi bệnh do tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metaraminol
Loại thuốc
Thuốc vận mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm nạp đầy sẵn thuốc chứa Metaraminol 2,5 mg /ml (dưới dạng tartrate) thể tích 5, 10 ml.
Ống thủy tinh chứa Metaraminol 10mg/ml (dưới dạng tartrate) thể tích 2ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mefenamic acid (axit mefenamic)
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén mefenamic acid - 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Hỗn dịch mefenamic acid - 50 mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketamin.
Loại thuốc
Thuốc mê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ketamin tiêm tĩnh mạch hay tiêm bắp dưới dạng ketamin hydroclorid. Liều lượng được tính theo ketamin base.
- Lọ 20 ml (10 mg/ml).
- Lọ 10 ml (50 mg/ml, 100 mg/ml)
- Lọ 5 ml (100 mg/ml).
Sản phẩm liên quan










