MAHDL01
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MAHDL01 là sự kết hợp dược phẩm của toàn bộ thực vật, được sử dụng để tăng tỷ lệ HDL / LDL giúp cải thiện sức khỏe tim mạch tổng thể.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Pergolide
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pergolide
Loại thuốc
Chống ung thư não do dopaminergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,05 mg, 0,25 mg, 1 mg.
Danirixin
Xem chi tiết
Danirixin đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu về điều trị và khoa học cơ bản về các bệnh do virus, Tình trạng dinh dưỡng, Bệnh phổi, Tắc nghẽn mạn tính và Nhiễm trùng, Virus hợp bào hô hấp.
Cabozantinib
Xem chi tiết
Cabozantinib đã được phê duyệt vào năm 2012 và là một chất ức chế tyrosine kinase không đặc hiệu. Nó được bán trên thị trường là Cometriq, được chỉ định để điều trị ung thư tuyến giáp tủy di căn. Nhãn của nó bao gồm một hộp đen cảnh báo các lỗ thủng đường tiêu hóa, lỗ rò và xuất huyết. FDA đã phê duyệt Cabozantinib là Cabometyx cho bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào thận tiến triển vào tháng 4/2016.
Clenbuterol
Xem chi tiết
Một phenylaminoethanol thay thế có đặc tính adrenomimetic beta-2 với liều rất thấp. Nó được sử dụng như một thuốc giãn phế quản trong hen suyễn.
Amuvatinib
Xem chi tiết
Amuvatinib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn và ung thư biểu mô tế bào phổi nhỏ. Amuvatinib là một chất ức chế tyrosine kinase đa mục tiêu chọn lọc, ức chế c-MET, c-RET và các dạng đột biến của c-KIT, PDGFR và FLT3. Amuvatinib cũng ức chế protein Rad51, một thành phần quan trọng của sửa chữa DNA sợi đôi trong các tế bào ung thư.
Buspirone
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buspirone (buspiron)
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu dẫn chất azaspirodecanedione
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
AZD-1236
Xem chi tiết
AZD1236 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản và điều trị bệnh xơ nang và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Aureobasidium pullulans var. pullutans
Xem chi tiết
Aureobasidium pullulans var. pullutans là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Aureobasidium pullulans var. chiết xuất pullutans được sử dụng trong thử nghiệm dị ứng.
ACT-451840
Xem chi tiết
ACT-451840 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu bệnh sốt rét.
Carmustine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Antroquinonol
Xem chi tiết
Antroquinonol đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Hyperlipidemias, Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ và Ung thư phổi không phải tế bào nhỏ Giai đoạn IV.
Bassia hyssopifolia pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Bassia hyssopifolia là phấn hoa của cây Bassia hyssopifolia. Phấn hoa Bassia hyssopifolia chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Sản phẩm liên quan










