Iloperidone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iloperidone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg, 8 mg, 10 mg, 12 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Iloperidone được hấp thu tốt sau khi uống với nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2 - 4 giờ. Dùng iloperidone với một bữa ăn giàu chất béo không ảnh hưởng đáng kể đến C max hoặc AUC của thuốc, chất chuyển hoá P88 và P95, nhưng Tmax tăng 1 giờ đối với iloperidone, 2 giờ đối với P88 và 6 giờ đối với P95.
Phân bố
Iloperidone có CL/F (độ thanh thải/sinh khả dụng) từ 47 - 102 L/h, thể tích phân bố là 1340 - 2800 L. Ở nồng độ điều trị, iloperidone liên kết trong huyết tương khoảng 97% và của mỗi chất chuyển hóa (P88 và P95) khoảng 92%.
Chuyển hóa
Iloperidone được chuyển hóa chủ yếu theo 3 con đường: Khử carbonyl, hydroxyl hóa (qua trung gian CYP2D6) và O-demethyl hóa (qua trung gian CYP3A4). Có 2 chất chuyển hóa chính: P95 và P88.
Thải trừ
Thuốc được đánh dấu phóng xạ hầu hết thải trừ qua nước tiểu (58% ở người mang gen CYP2D6 chuyển hoá nhiều và 45% ở người mang gen CYP2D6 chuyển hoá kém). Thải trừ qua phân chiếm khoảng 20%. Thời gian bán thải trung bình của iloperidone, P88 và P95 lần lượt là 18, 26 và 23 giờ ở những người mang gen CYP2D6 chuyển hóa nhiều và 33, 37, 31 giờ tương ứng ở những người chuyển hóa kém.
Dược lực học:
Nhóm dược lý: Thuốc chống loạn thần không điển hình.
Mã ATC: N05AX14.
Cơ chế tác dụng: Cơ chế hoạt động của iloperidone, cũng như các thuốc khác có hiệu quả trong bệnh tâm thần phân liệt vẫn chưa được biết rõ. Tuy nhiên, có thể do iloperidone tác động thông qua sự kết hợp hoạt tính đối kháng dopamine loại 2 (D2) và serotonin loại 2 (5-HT2).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kinetin
Loại thuốc
Hormon thực vật.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Không có thông tin
- Kem: 0,03% đến 0,1%
- Lotion: Kinetin (0.03 mg/30g) + Zeatin (0.03 mg/30g)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefradine (cefradin, cephradine)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc được dùng dưới dạng cefradine khan, cefradine monohydrat hoặc cefradine dihydrat. Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo cefradine khan
Viên nang hoặc viên nén: 250 mg, 500 mg
Bột hay cốm: 250 mg
Siro pha dịch treo để uống: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml
Bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g; có chứa natri carbonat hay arginin làm chất trung hòa
Sản phẩm liên quan











