ISIS 113715
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ISIS 113715 là chất ức chế antisense thế hệ thứ hai của chúng tôi về protein tyrosine phosphatase 1b, hoặc PTP 1b, để điều trị bệnh tiểu đường loại 2. Trong các thử nghiệm đầu tiên, ISIS 113715 đã tạo ra những cải thiện đáng kể về mặt thống kê trong nhiều biện pháp kiểm soát glucose cùng với việc giảm đáng kể về mặt thống kê trong LDL-cholesterol.
Dược động học:
ISIS 113715 là chất ức chế antisense thế hệ thứ hai của chúng tôi về protein tyrosine phosphatase 1b, hoặc PTP 1b, để điều trị bệnh tiểu đường loại 2. PTP 1b chịu trách nhiệm tắt thụ thể insulin được kích hoạt, do đó bằng cách giảm mức PTP 1b, ISIS 113715 tăng cường hoạt động của insulin. Công nghệ antisense cho phép chúng tôi thiết kế các loại thuốc rất đặc hiệu ức chế PTP ‑ 1b và không ức chế các thành viên khác trong gia đình, giúp giảm hoạt động PTP 1b mà không có tác dụng khác đối với các protein liên quan chặt chẽ có thể dẫn đến tác dụng phụ không mong muốn.
Dược lực học:
Vì ISIS 113715 là chất nhạy cảm với insulin, hoạt động bằng cách tăng hoạt động của thụ thể insulin để đáp ứng với insulin, nên vị trí hợp lý nhất của thuốc này trong chế độ điều trị bệnh tiểu đường là điều trị bằng liệu pháp insulin. ISIS 113715 có một cơ chế mới của hành động ức chế PTP-1b và hoạt động như một chất tăng cường tín hiệu insulin với khả năng chống béo phì và hạ lipid máu. PTP ‑ 1b từ lâu đã được công nhận là mục tiêu hấp dẫn để điều trị bệnh tiểu đường, nhưng do sự tương đồng về cấu trúc giữa các protein liên quan chặt chẽ, rất khó xác định các loại thuốc phân tử nhỏ có đủ độ đặc hiệu để an toàn. Công nghệ antisense cho phép thiết kế các loại thuốc rất đặc hiệu ức chế PTP 1b và không ức chế các thành viên khác trong gia đình, giúp giảm hoạt động PTP ‑ 1b mà không có tác dụng khác đối với các protein liên quan chặt chẽ có thể dẫn đến tác dụng phụ không mong muốn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxoprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methadone hydrochloride (methadon hydrochlorid)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Viên nén hòa tan: 40 mg.
- Dung dịch tiêm: 10 mg/ml.
- Dung dịch uống: 5 mg/5 ml, 10 mg/5 ml, dung dịch đậm đặc 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylcellulose
Loại thuốc
Bổ sung chất xơ; thuốc tạo khối - có tác dụng nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên uống 500 mg
- Dạng bột pha uống (gói 454 g, 850 g)
- Dạng bột pha uống không gluten, không đường, vị cam (gói 479 g, 907 g, 1191g)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salbutamol (dùng trong hô hấp)
Loại thuốc
Thuốc kích thích β2 giao cảm tác dụng ngắn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung Salbutamol định liều HFA (hydrofluoroalkane): 100 microgam/1 lần xịt.
- Bình xịt phân bố clickhaler để hít Salbutamol Sulfat dưới dạng bột: 90 microgam Salbutamol/liều.
- Dung dịch để phun sương: 5 mg Salbutamol/ml.
- Viên nén: 2 mg, 4 mg,
- Viên nén giải phóng chậm: 8 mg.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miconazole (Miconazol)
Loại thuốc
Nhóm imidazole chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Miconazole thường được dùng dưới dạng miconazole nitrat;
Kem, mỡ 2% (9 g, 15 g, 30 g, 45 g);
Kem bôi âm đạo 2% (35 g, 45 g tương đương với 7 liều);
Dung dịch bôi 2% (30 ml, 60 ml);
Thuốc xịt tại chỗ 2% (105 ml);
Bột 2% (45 g, 90 g, 113 g);
Cồn 2% có rượu (7,39 ml, 29,57 ml);
Gói kép: Thuốc đạn (200 mg, 3 viên) và kem bôi ngoài 2% (9 g);
Viên đạn đặt âm đạo: 100 mg (7 viên), 200 mg (3 viên), 400 mg (3 viên);
Thuốc tiêm: 1% (10 mg/ml, 20 ml).
Sản phẩm liên quan








