Hydroxystilbamidine Isethionate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Hydroxystilbamidine Isethionate được sử dụng trong điều trị một số bệnh nhân bị bệnh blastomycosis không xâm lấn của da, và blastomycosis phổi hoặc toàn thân ở trẻ em, với ít tác dụng phụ hơn amphotericin B. Hydroxystilbamidine Isethionate cũng được sử dụng trong chẩn đoán.
Dược động học:
Hydroxystilbamidine isethionate (HSB) hoạt động trên DNA ngoại bào và lysosome. Trong Trypanosome có sự ràng buộc rộng rãi và chọn lọc của HSB với DNA kinetoplastic. Điều này ức chế sự phân chia và sinh sản của tế bào. Trong nấm men có bằng chứng liên kết với DNA ngoại lai gây ra nhiều đột biến. HSB cũng được đưa vào trong lysosome và dẫn đến sự gia tăng đáng kể số lượng cơ thể giống như lysosome và các hạt bài tiết trong các sinh vật trypanosome. HSB cũng có thể ổn định màng lysosomal. HSB cũng đã được tìm thấy để liên kết RNA và là một chất ức chế mạnh mẽ các ribonuclease tế bào.
Dược lực học:
Hydroxystilbamidine isethionate là một thành viên của diamidine, một họ lớn của các hợp chất thú vị về mặt sinh hóa và dược lý. Nó có một sự kết hợp khá bất thường của các tính chất, thể hiện các hoạt động chống ung thư, chống sốt rét, kháng nấm và gây ung thư. Nó cũng xuất hiện để hoạt động như một chất ức chế miễn dịch. Thuốc này có thể được sử dụng trong điều trị bệnh blastomycosis, một căn bệnh do nấm lưỡng hình hoặc nấm mốc có tên Blastomyces dermatitids. Blastomycosis là một bệnh nhiễm trùng phổi có thể dẫn đến sốt, ho và (hiếm khi) các triệu chứng tương tự như bệnh lao. Hydroxystilbamidine phần lớn đã được thay thế bằng amphotericin B.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fentanyl
Loại thuốc
Thuốc giảm đau nhóm opioid; chất chủ vận opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 100 mcg, 200 mcg, 300 mcg, 400 mcg, 600 mcg, 800 mcg, 1200 mcg, 1600 mcg.
Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 100 mg/2 ml; 500 mg/10 ml.
Miếng dán: Miếng dán giải phóng 12 (25, 50, 75, 100) mcg/giờ/trong 72 giờ.
Xịt mũi: 50 mcg, 100 mcg, 200 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apremilast
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 30mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Busulfan
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại alkyl hoá, nhóm alkyl sulfonat.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên bao: 2mg.
- Dung dịch tiêm truyền: 6mg/ml.
Sản phẩm liên quan










