Guanosine-5',3'-Tetraphosphate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Guanosine 5'-diphosphate 2 '(3') - diphosphate. Một nucleotide guanine chứa bốn nhóm phosphate. Hai nhóm phốt phát được ester hóa thành nửa đường ở vị trí 5 'và hai nhóm còn lại ở vị trí 2' hoặc 3 '. Nucleotide này đóng vai trò là chất truyền tin để tắt quá trình tổng hợp RNA ribosome khi các axit amin không có sẵn để tổng hợp protein. Từ đồng nghĩa: điểm ma thuật I. [PubChem]
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loxoprofen
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 60 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diethylcarbamazine.
Loại thuốc
Thuốc diệt giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng diethylcarbamazin citrat; 100 mg dạng citrat tương đương 51mg dạng base.
Sirô hay dung dịch uống: 10 mg/ml; 24 mg/ml.
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amiodarone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Ống tiêm: 150 mg/3 ml.
- Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclizine (cyclizin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin và chống nôn, dẫn xuất piperazine
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 50 mg
- Thuốc tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 50 mg/mL
Sản phẩm liên quan









