Gliquidone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Gl Liquidone là một loại thuốc chống tiểu đường thuộc nhóm sulfonylurea. Nó được sử dụng trong điều trị đái tháo đường týp 2. Đây là thuốc chẹn kênh K + (KATP) phụ thuộc ATP. Khối này gây ra khử cực dẫn đến kích hoạt các kênh Ca phụ thuộc vào điện áp và dòng Ca2 +, và cuối cùng làm tăng giải phóng insulin.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của gl Liquidone trong việc hạ đường huyết dường như phụ thuộc vào việc kích thích giải phóng insulin từ các tế bào beta tuyến tụy hoạt động và tăng độ nhạy cảm của các mô ngoại biên với insulin. Gl Liquidone có khả năng liên kết với các thụ thể kênh kali nhạy cảm ATP trên bề mặt tế bào tuyến tụy, làm giảm độ dẫn kali và gây khử cực của màng. Khử cực màng kích thích dòng ion canxi thông qua các kênh canxi nhạy cảm với điện áp. Sự gia tăng nồng độ ion canxi nội bào này gây ra sự tiết insulin.
Dược lực học:
Gl Liquidone là một loại thuốc chống tiểu đường thuộc nhóm sulfonylurea. Ở những bệnh nhân bị đái tháo đường, có sự thiếu hụt hoặc không có hoóc môn do tuyến tụy sản xuất được gọi là insulin. Insulin là hormone chính chịu trách nhiệm kiểm soát lượng đường trong máu. Gl Liquidone là một loại thuốc trị đái tháo đường được sử dụng ở những bệnh nhân khởi phát trưởng thành hoặc bệnh tiểu đường không phụ thuộc insulin (NIDDM). Nó hoạt động bằng cách hạ thấp lượng đường trong máu bằng cách kích thích sản xuất và giải phóng insulin từ tuyến tụy. Nó cũng thúc đẩy sự di chuyển của đường từ máu vào các tế bào trong cơ thể cần nó.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chondroitin sulfate
Loại thuốc
Thuốc dùng cho bệnh rối loạn cơ - xương.
Thuốc chống thấp khớp và thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 400 mg chondroitin sulfate sodium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide mononitrate
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nang phóng thích kéo dài 25 mg, 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phóng thích tức thì 10 mg, 20 mg, 40 mg
Một tác nhân hạ đường huyết sulfonylurea được chuyển hóa ở gan thành 1-hydrohexamide. Acetohexamide đã bị ngừng sử dụng tại thị trường Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acenocoumarol
Loại thuốc
Thuốc uống chống đông máu. Thuốc kháng vitamin K.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg và 4 mg (viên nén 4 mg có thể bẻ thành 4 phần).
Sản phẩm liên quan









