Acetohexamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một tác nhân hạ đường huyết sulfonylurea được chuyển hóa ở gan thành 1-hydrohexamide. Acetohexamide đã bị ngừng sử dụng tại thị trường Mỹ.
Dược động học:
Sulfonylureas như acetohexamide liên kết với kênh K + phụ thuộc ATP trên màng tế bào của các tế bào beta tuyến tụy. Điều này ức chế một dòng thuốc bổ, siêu phân cực kali, làm cho điện thế trên màng trở nên tích cực hơn. Sự khử cực này mở ra các kênh Ca 2+ có điện áp. Sự gia tăng canxi nội bào dẫn đến tăng phản ứng tổng hợp insulin granulae với màng tế bào, và do đó tăng tiết insulin (pro).
Dược lực học:
Acetohexamide là một sulfonylurea uống thế hệ đầu tiên, tác dụng trung gian. Nó làm giảm lượng đường trong máu bằng cách kích thích các tế bào beta tuyến tụy tiết ra insulin và bằng cách giúp cơ thể sử dụng insulin hiệu quả. Tuyến tụy phải sản xuất insulin để thuốc này hoạt động. Acetohexamide có hiệu lực bằng một phần ba chlorpropamide và gấp đôi hiệu lực của tolbutamide; tuy nhiên, hiệu quả hạ đường huyết tương tự xảy ra với liều sulfonylureas tương đương.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desipramine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (tricyclic antidepressants - TCA).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simethicone (Simethicon).
Loại thuốc
Chống đầy hơi.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg; 80 mg. Viên nén nhai: 80 mg, 125 mg
- Nang mềm: 40 mg; 100 mg; 125 mg, 180 mg, 250 mg
- Lọ dung dịch uống: 600 mg/15 ml; 1000 mg/15 ml; 1200 mg/30 ml, 1667 mg/25 ml; 4500 mg/15 ml, 2000 mg/30 ml
- Hỗn dịch uống: 2000 mg/30 ml
- Miếng ngậm: 40 mg; 62,5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Secobarbital
Loại thuốc
Nhóm thuốc an thần - dẫn xuất của Axit Barbituric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang Natri Secobarbital 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sofosbuvir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 200mg, 400mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Streptomycine (Streptomycin).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thuốc bột dạng muối sulfat để pha tiêm: 1g (tính theo streptomycin base).
Sản phẩm liên quan








