Desipramine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desipramine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (tricyclic antidepressants - TCA).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc Desipramine được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa sau khi uống, với nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong vòng 4 - 6 giờ. Tác dụng chống trầm cảm đôi khi có thể thấy trong 2 - 5 ngày. Thường 2 đến 3 tuần mới thấy tác dụng chống trầm cảm của thuốc.
Phân bố
Thuốc có thể phân bố vào sữa mẹ, nồng độ thuốc trong sữa có thể lớn hơn hoặc bằng nồng độ trong huyết thanh của mẹ.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan qua quá trình oxy hóa thành chất chuyển hóa có hoạt tính 2 - hydroxydesipramine bởi các isoenzyme CYP khác nhau (CYP1A2, CYP2D6, CYP3A4 và CYP2C).
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu (70%), thời gian bán thải trong huyết tương của desipramine từ 7 đến > 60 giờ.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động của thuốc Desipramine trong điều trị trầm cảm chưa được biết nhưng có thể liên quan đến việc ức chế tái hấp thu norepinephrine và/hoặc serotonin. Ngoài ra, thuốc có liên quan đến các tác dụng kháng cholinergic, an thần, tim mạch và tăng cân hơn so với SSRI.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sevoflurane (Sevofluran)
Loại thuốc
Thuốc gây mê (dạng lỏng bay hơi hít qua đường thở).
Dạng thuốc và hàm lượng
Chất lỏng không màu, bay hơi, lọ 250 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ancrod.
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch 70 unit/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bosentan
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chất đối kháng thụ thể endothelin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bosentan được sử dụng dưới dạng muối bosentan monohydrat.
- Viên nén bao phim: 62,5 mg; 125 mg.
- Hỗn dịch uống: 32 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Sản phẩm liên quan









