Etifoxine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc
Etifoxine
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 50mg
Dược động học:
Hấp thu
Etifoxine được hấp thu tốt qua đường uống.
Phân bố
Nó không liên kết với các thành phần của máu, nồng độ trong huyết tương giảm từ từ theo 3 pha.
Thải trừ
Nó được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.
Dược lực học:
Etifoxine là thuốc giải lo âu thuộc nhóm benzoxazines. Hoạt tính giải lo âu của Etifoxine được thực hiện chủ yếu bởi cơ chế tác động kép (trực tiếp và gián tiếp) trên thụ thể GABAA nhằm mục đích tăng cường truyền GABAergic:
-
Tác động trực tiếp lên thụ thể GABAA bởi sự điều biến tích cực dị lập thể, gắn kết chọn lọc các tiểu đơn vị β2 hoặc β3; vị trí liên kết của Etifoxine trên thụ thể GABAA khác với vị trí gắn kết của Benzodiazepine nên ít gây tác động an thần hơn và không gây lệ thuộc thuốc như Benzodiazepine.
- Tác động gián tiếp bằng cách tăng sản xuất các Neurosteroids của tế bào thần kinh (thông qua hoạt hóa protein chuyển vị của ti thể ) như Allopregnanolone, những Neurosteroids này là chất điều biến tích cực dị lập thể của thụ thể GABAA.
Xem thêm
Ioxitalamate là môi trường tương phản i-ốt ion [A27209] Đây là môi trường tương phản thế hệ thứ nhất được hình thành bởi một monome ion có độ thẩm thấu cao 1500-1800 mOsm / kg. được phát triển bởi Liebel-Flarshem Canada Inc và được Health Canada phê duyệt vào năm 1995. Cho đến lần đánh giá cuối cùng vào năm 2015, loại thuốc này vẫn có sẵn trên thị trường. [L1113]
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ximelagatran
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên uống: 6mg, 12mg, 24mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dihydrocodeine.
Loại thuốc
Opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén – 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diamorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 5 mg, 10 mg, 30 mg, 100 mg, 500 mg.
Dung dịch tiêm: 5 mg, 10 mg, 30 mg, 100 mg, 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diazoxide (diazoxid)
Loại thuốc
Thuốc chống hạ đường huyết, nhóm thuốc thiazide không lợi tiểu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg
Hỗn dịch 50 mg/mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dantrolene sodium (dantrolen natri)
Loại thuốc
Thuốc trực tiếp giãn cơ vân
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang uống: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Lọ bột tiêm: Chứa một hỗn hợp đông khô vô khuẩn có 20 mg dantrolenenatri, 3 g manitol và natri hydroxyd vừa đủ để có pH khoảng 9,5 khi pha với 60 ml nước vô khuẩn để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etoposide (Etoposid)
Loại thuốc
Chống ung thư (dẫn chất podophyllotoxin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm gelatin 50 mg và 100 mg.
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 20 mg etoposide/ml: Lọ 5 ml, 7,5 ml, 10 ml, 12,5 ml, 25 ml, 50 ml.
Lọ bột pha tiêm chứa etoposide phosphate tương đương với 100 mg, 500 mg và 1 g etoposide.
Sản phẩm liên quan









