Clocortolone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clocortolone.
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm glucocorticoid (tác dụng tại chỗ).
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi dạng kem chứa clocortolone pivalate 0,1%: tuýp 45 g, 90 g.
Dược động học:
Hấp thu
Mức độ hấp thu qua da: 1 – 36%.
Corticosteroids có thể được hấp thu qua da bình thường. Tình trạng viêm hoặc các bệnh khác về da làm tăng khả năng hấp thu qua da của thuốc.
Ngoài ra, băng kín còn làm tăng đáng kể sự hấp thu qua da của corticosteroids bôi ngoài da nên các loại băng này có thể xem như phương pháp hỗ trợ điều trị các bệnh da liễu kháng thuốc.
Phân bố
Corticosteroid gắn kết với protein huyết tương ở các mức độ khác nhau.
Chuyển hóa
Sự chuyển hoá của thuốc chủ yếu diễn ra ở gan.
Thải trừ
Các chất chuyển hoá được đào thải chủ yếu qua thận. Một số corticosteroid bôi ngoài da và chất chuyển hoá của chúng cũng được bài tiết vào mật.
Dược lực học:
Clocortolone là một corticosteroid tác động tại chỗ với tác dụng kháng viêm, chống ngứa và tác động co mạch. Cơ chế hoạt động chống viêm của corticosteroid tại chỗ chưa rõ ràng, nhưng có thể do khả năng ức chế enzym phospholipase A2. Đây là enzym giúp kiểm soát quá trình sinh tổng hợp các chất trung gian gây viêm như prostaglandin hay leukotriene bằng cách ức chế sự giải phóng acid arachidonic, từ đó giúp ngăn chặn quá trình viêm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flunarizine (Flunarizin).
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa flunarizine dạng hydroclorid: 5 mg flunarizine tương đương với 5,9 mg flunarizine hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gliclazide
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường, dẫn chất sulfonylurea.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 40 mg, 80 mg.
- Viên nén phóng thích có kiểm soát: 30 mg, 60 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ixabepilone
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm 45mg/23,5ml.
Sản phẩm liên quan










