Erythrityl tetranitrate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythrityl tetranitrate.
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg.
Dược động học:
Hấp thu
Chưa có báo cáo.
Phân bố
Chưa có báo cáo.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
Chưa có báo cáo.
Dược lực học:
Erythrityl Tetranitrate là thuốc giãn mạch với các đặc tính chung tương tự như nitroglycerin.
Cơ chế tác động
Tương tự như các nitrit và nitrat hữu cơ khác, erythrityl tetranitrate được chuyển đổi thành một hợp chất trung gian có hoạt tính kích hoạt enzym guanylate cyclase. Điều này kích thích sự tổng hợp guanosine 3', 5' - monophosphate vòng (cGMP), sau đó kích hoạt một loạt quá trình phosphoryl hóa phụ thuộc protein kinase trong tế bào cơ trơn, cuối cùng dẫn đến sự dephosphoryl hóa chuỗi myosin nhẹ của sợi cơ trơn. Việc giải phóng các ion canxi sau đó dẫn đến sự giãn của các tế bào cơ trơn và giãn mạch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-n3 (nguồn gốc bạch cầu người).
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 5 triệu đơn vị/0,5 ml, 5 triệu đơn vị/1ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Sản phẩm liên quan









