Erythrityl tetranitrate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erythrityl tetranitrate.
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg.
Dược động học:
Hấp thu
Chưa có báo cáo.
Phân bố
Chưa có báo cáo.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
Chưa có báo cáo.
Dược lực học:
Erythrityl Tetranitrate là thuốc giãn mạch với các đặc tính chung tương tự như nitroglycerin.
Cơ chế tác động
Tương tự như các nitrit và nitrat hữu cơ khác, erythrityl tetranitrate được chuyển đổi thành một hợp chất trung gian có hoạt tính kích hoạt enzym guanylate cyclase. Điều này kích thích sự tổng hợp guanosine 3', 5' - monophosphate vòng (cGMP), sau đó kích hoạt một loạt quá trình phosphoryl hóa phụ thuộc protein kinase trong tế bào cơ trơn, cuối cùng dẫn đến sự dephosphoryl hóa chuỗi myosin nhẹ của sợi cơ trơn. Việc giải phóng các ion canxi sau đó dẫn đến sự giãn của các tế bào cơ trơn và giãn mạch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methoxyflurane
Loại thuốc
Thuốc gây mê toàn thân .
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch khí dung chứa 3 ml metoxyflurane 99,9%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergoloid mesylate
Loại thuốc
Hỗn hợp tác nhân trên thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống 1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucloxacillin.
Loại thuốc
Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl penicilin chống tụ cầu khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Flucloxacillin dùng uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi, liều lượng được tính theo flucloxacillin base khan; 1 g flucloxacillin base khan tương ứng với 11,8 g flucloxacillin magnesi hoặc 1,09 g flucloxacillin natri.
- Viên nang: 250 mg và 500 mg dưới dạng muối natri.
- Hỗn dịch uống và sirô: 125 mg/5 ml (100 ml), 250 mg/5 ml (100 ml) (dưới dạng muối natri pha với nước).
- Thuốc tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp: 250 mg và 500 mg (dưới dạng muối natri).
Sản phẩm liên quan






