Midecamycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Midecamycin là một macrolide 16 thành viên tự nhiên [A33072] phù hợp với loại kháng sinh macrolide thay thế acetoxy. Trong phân tử này, một nhóm acetoxy được thay thế ở vị trí 9 của vòng 16 thành viên và ở vị trí 4 của đường cuối. [A33075] Cho đến năm 2017, midecamycin vẫn nằm trong danh sách các thành phần dược phẩm có hoạt tính kháng khuẩn được phê duyệt bởi Health Canada. [L2791]
Dược động học:
Midecamycin, là một phần của macrolide, hoạt động bằng cách ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn. Cụ thể hơn, midecamycin ức chế sự phát triển của vi khuẩn bằng cách nhắm mục tiêu tiểu đơn vị ribosome 50S ngăn chặn sự hình thành và dịch chuyển liên kết peptide trong quá trình tổng hợp protein. Sự hiện diện của các đột biến trong RNA 50S có thể ngăn chặn liên kết midecamycin. Midecamycin là một loại kháng sinh phổ rộng và do đó, nó có thể tương tác với các vi khuẩn khác nhau. [T208]
Dược lực học:
Các báo cáo đã chỉ ra rằng midecamycin có hoạt tính chống cả các chủng kháng erythromycin nhạy cảm với erythromycin. Dạng diacetate của sản phẩm này làm giảm tác dụng phụ đường tiêu hóa và cải thiện hồ sơ dược động học của nó. [A33072] Các nghiên cứu đã chứng minh rằng midecamycin có hoạt tính cao đối với các vi khuẩn gram dương. [T206] Hoạt tính của midecamycin ở dạng muối acetate thể hiện hoạt động tốt hơn , dường như được tăng cường ở pH 7-8, cũng như thời gian bán hủy dài hơn. [A33083]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conivaptan
Loại thuốc
Đối kháng vasopressin (hormone chống bài niệu)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,2 mg/mL (20 mg) trong 5% dextrose
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hyaluronic Acid (Acid Hyaluronic)
Loại thuốc
Nhóm Glycosaminoglycan
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm trong khớp 10 mg/mL; 20 mg/mL; 8,4 mg/mL.
- Gel dùng ngoài 0,25g/10g; 2,5g/100g; miếng dán 99,97mg/100mg.
- Dung dịch nhỏ mắt 0,1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclesonide
Loại thuốc
Corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc xịt mũi 50 mcg, 37 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Citicoline.
Loại thuốc
Thuốc kích thích tâm thần và tăng cường trí não.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 250 mg, 300 mg, 500 mg.
- Viên nang cứng 500 mg.
- Dung dịch tiêm 25 mg/ml, 100mg/ ml, 125 mg/ml, 250 mg/ml.
- Dung dịch uống 100 mg/ml.
- Dung dịch nhỏ mắt 2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisapride (Cisaprid)
Loại thuốc
Thuốc tăng vận động dạ dày, ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Hỗn dịch để uống: 1 mg/ml (450 ml).
Sản phẩm liên quan








