Elafin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Elafin là một protein người được sản xuất tự nhiên trong da, phổi và vú, bảo vệ các mô tương ứng khỏi sự phá hủy của hệ thống miễn dịch. Khả năng của Elafin ngăn chặn hoạt động của các enzyme phá hủy có liên quan đến các phản ứng viêm làm cho nó trở thành một hợp chất hoạt động có triển vọng cao để điều trị các bệnh viêm phổi hoặc chấn thương tái tưới máu nghiêm trọng xảy ra sau các cơn đau tim, chấn thương nghiêm trọng và ghép tạng. Khả năng dung nạp tuyệt vời của Elafin ở người đã được chứng minh trong một nghiên cứu leo thang liều đơn lâm sàng giai đoạn I.
Dược động học:
Elafin có thể hủy bỏ việc sản xuất lipopolysacarit do protein monocyte 1 trong bạch cầu đơn nhân bằng cách ức chế hoạt hóa AP-1 và NFkappaB. Do biểu hiện chọn lọc của nó ở bề mặt niêm mạc cũng như trong các đại thực bào phế nang, bạch cầu đơn nhân và bạch cầu trung tính, khả năng Elafin ức chế con đường truyền tín hiệu lipopolysacarit có thể quan trọng trong các tình trạng bệnh như xơ nang, viêm phổi và viêm hô hấp cấp tính. Sự ức chế của hai con đường gây viêm chủ chốt khẳng định tầm quan trọng của Elafin như một chất trung gian của phản ứng miễn dịch bẩm sinh.
Dược lực học:
Xem thêm
Benzoctamine là một loại thuốc có đặc tính an thần và giải lo âu. Nó khác với hầu hết các loại thuốc an thần vì trong hầu hết các thử nghiệm lâm sàng, nó không gây ức chế hô hấp, nhưng thực sự kích thích hệ hô hấp. Benzoctamine đã được tìm thấy có hiệu quả tương tự như chlordiazepoxide khi điều trị chứng rối loạn thần kinh lo âu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodipamide
Loại thuốc
Thuốc cản quang chứa I-ốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 52%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Furosemide (Furosemid)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 20 mg, 40 mg, 80 mg.
- Dung dịch uống 40 mg/5 ml, 10 mg/ml, 20 mg/5ml.
- Thuốc tiêm 10 mg/ml, 20 mg/2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydromorphone
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 1,3 mg và 2,6 mg.
- Viên nang phóng thích kéo dài: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 24 mg.
- Dung dịch tiêm/ tiêm truyền: 0,1 mg/ml, 0,4 mg/ml, 0,5 mg/ml, 1 mg/ml, 2 mg/ml, 4 mg/ml, 10 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









