Dolasetron
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dolasetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Thuốc tiêm tĩnh mạch: 20 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Dolasetron hấp thu tốt qua đường uống với sinh khả dụng 59-80%.
Phân bố
Thuốc gắn kết 69-77 % với protein huyết tương.
Chuyển hóa và thải trừ
Thuốc được chuyển hóa thành hoạt chất có hoạt tính hydrodolasetron qua hệ thống cytochrome P-450 (CYP) 2D6, 3A và bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi (61,0% liều uống đã dùng).
Dược lực học:
Dolasetron là thuốc đối kháng thụ thể 5-HT3 chọn lọc. Các tác nhân hóa trị liệu tạo ra cảm giác buồn nôn và nôn bằng cách giải phóng serotonin từ các tế bào enterochromaffin của ruột non và sau đó serotonin được giải phóng sẽ kích hoạt các thụ thể 5-HT3 nằm trên phế vị để bắt đầu phản xạ nôn.
Do vậy, thuốc liên kết với các thụ thể 5-HT3 này nhằm ngăn chặn tín hiệu đến trung tâm nôn mửa trong não ngăn ngừa triệu chứng buồn nôn và nôn.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid clavulanic
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta-lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim:
-
Viên nén 250 mg / 125 mg: chứa 250 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nén 500 mg / 125 mg: chứa 500 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nén 875 mg / 125 mg: chứa 875 mg amoxicillin và 125 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
Hỗn dịch pha uống:
-
125 mg / 31,25 mg mỗi 5 mL: 125 mg amoxicillin và 31,25 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
200 mg / 28,5 mg mỗi 5 mL : 200 mg amoxicillin và 28,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
250 mg / 62,5 mg mỗi 5 mL : chứa 250 mg amoxicillin và 62,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
400 mg / 57 mg mỗi 5 mL: chứa 400 mg amoxicillin và 57,0 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
Viên nhai:
-
Viên nhai 125 mg / 31,25 mg: chứa 125 mg amoxicillin và 31,25 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nhai 200 mg / 28,5 mg: chứa 200 mg amoxicillin và 28,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nhai 250 mg / 62,5-mg: chứa 250 mg amoxicillin và 62,5 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
-
Viên nhai 400 mg / 57 mg: chứa 400 mg amoxicillin và 57,0 mg axit clavulanic dưới dạng muối kali.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tioguanine (Thioguanine, Thioguanin).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40 mg.
Sản phẩm liên quan










