Disulfiram
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Disulfiram
Loại thuốc
Thuốc ức chế aldehyd dehydrogenase; thuốc cai rượu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Disulfram được hấp thu nhanh. Thời gian khởi phát tác động khoảng 3 - 12 giờ sau khi uống thuốc và kéo dài 1 - 2 tuần sau khi ngừng thuốc. Trong thời gian điều trị duy trì, 1 liều 500 mg disulfram cho nồng độ trung bình trong máu 2,4 mcg/ml trong vòng 4 giờ.
Phân bố
Thuốc phân bố chủ yếu đến thận, tuyến tụy, gan, ruột và chất béo.
Chuyển hóa
Disulfram chuyển hóa ở gan thành diethyldithiocarbamat, diethylamin và carbondisulfd.
Thải trừ
Disulfiram hầu hết được thải qua nước tiểu dạng sulfat tự do và este hóa. Khoảng 5 - 20% liều uống không được hấp thu và thải qua phân dưới dạng không đổi. Một phần nhỏ disulfiram có thể thải qua phổi trong khí thở ra dưới dạng carbon disulfid.
Dược lực học:
Disulfiram là một thuốc hỗ trợ điều trị nghiện rượu mạn tính. Thuốc ức chế aldehyd dehydrogenase, là một enzym cần thiết để oxy hóa acetaldehyd - chất chuyển hóa của rượu, dẫn đến tích tụ acetaldehyd trong máu. Khi uống một lượng nhỏ rượu, sau khi uống disulfiram, nồng độ acetaldehyd trong máu có thể tăng gấp 5 - 10 lần nồng độ trước khi uống disulfiram. Nồng độ cao acetaldehyd trong máu được coi là đã gây ra các triệu chứng khó chịu của phản ứng disulfram - alcol, nhưng một số nhà nghiên cứu lại cho rằng, các triệu chứng khó chịu này là do tạo thành hợp chất amoni bậc 4, một số khác lại cho là do chất chuyển hoá carbon disulfid của disulfiram.
Ngoài tác dụng lên aldehyd dehydrogenase, disulfiram còn ức chế enzym dopamin-beta-hydroxylase, ngăn chuyển đổi dopamin thành noradrenalin. Sự suy giảm noradrenalin trong tim và mạch máu cho phép acetaldehyd tác động trực tiếp lên các mô này gây đỏ bừng, nhịp tim nhanh và hạ huyết áp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Simvastatin
Loại thuốc
Chống tăng lipid huyết (nhóm chất ức chế HMG-CoA reductase, nhóm statin)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
- Viên đặt hậu môn: 0,25%.
- Cream, gel, mỡ: 0,25%.
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
- Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
- Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.
Thuốc Pancrelipase Amylase là một enzym tiêu hóa, một loại protein đặc biệt được tạo ra ở tuyến tụy và tuyến nước bọt. Pancrelipase Amylase thường được sử dụng để hỗ trợ tiêu hóa thức ăn. Thuốc có tác dụng phân cắt và tiêu hóa chất béo, tinh bột và Protein trong thức ăn.
Pancrelipase Amylase bao gồm một hỗn hợp các enzym tuyến tụy có Amylase, Lipase và Protease. Các Amylase là các enzym hỗ trợ quá trình tiêu hóa hóa học bằng cách thủy phân tinh bột thành các dạng Saccharide có sẵn hơn. Hỗn hợp Pancrelipase, bao gồm cả Amylipase Amylase, được phát triển bởi Ortho-McNeil-Janssen Pharmaceuticals, Inc và FDA đã phê duyệt vào ngày 12 tháng 4 năm 2010.
Tên thường gọi: Pancrelipase Amylase
Tên gọi khác: 1,4-alpha-D-Glucan glucanohydrolase, alpha-Amylase, alpha-amylase (porcine), Alpha-amylase swine pancreas, alpha-Amylases, Amylase A, Amylase AD, Amylase, pancreatic, Porcine pancreas alpha-amylase
Biệt dược có trên thị trường: Gesmix Cap., Oziagestopan
Dạng bào chế: Viên nang, viên nén bao phim, viên nang giải phóng chậm, thuốc bột.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pioglitazone.
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường nhóm thiazolidindion.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim chứa 15 mg, 30 mg, 45 mg pioglitazone
Viên nén phối hợp chứa 30 mg pioglitazone với 2 mg glimepirid; 30 mg pioglitazone với 4 mg glimepirid; 30 mg pioglitazone với 500 mg metformin hydroclorid; 30 mg pioglitazone với 850 mg metformin hydroclorid.
Sản phẩm liên quan







