Dimethyl fumarate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dimethyl fumarate là một chất chống viêm. Nó được chỉ định cho bệnh nhân đa xơ cứng với các hình thức tái phát và cũng đang được điều tra để điều trị bệnh vẩy nến. Cơ chế hoạt động của dimethyl fumarate trong bệnh đa xơ cứng vẫn chưa được hiểu rõ. Nó được cho là liên quan đến sự thoái biến dimethyl fumarate thành chất chuyển hóa hoạt động monomethyl fumarate (MMF) sau đó MMF điều chỉnh tăng con đường Hạt nhân 2 (có nguồn gốc erythroid 2) (Nrf2) được kích hoạt khi bị stress oxy hóa. Dimethyl fumarate được bán trên thị trường dưới tên thương hiệu Tecfidera.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của dimethyl fumarate trong bệnh đa xơ cứng vẫn chưa được hiểu rõ. Nó được cho là liên quan đến sự thoái biến dimethyl fumarate thành chất chuyển hóa hoạt động monomethyl fumarate (MMF). MMF điều chỉnh tăng yếu tố hạt nhân (erythroid có nguồn gốc 2) giống như 2 (Nrf2) được kích hoạt để đáp ứng với stress oxy hóa. MMF cũng là một chất chủ vận tại thụ thể axit nicotinic, nhưng sự liên quan của điều này không được biết đến.
Dược lực học:
Các tác dụng sinh lý dimethyl fumarate có trên cơ thể không được hiểu rõ. Được biết, dimethyl fumarate có tác dụng chống viêm và bảo vệ tế bào, cả hai đều có khả năng liên quan đến hành động của nó ở bệnh nhân đa xơ cứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium threonate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 675 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allopurinol
Loại thuốc
Thuốc chống gút (gout)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 100 mg, 300 mg.
- Lọ bột Allopurinol Natri 500 mg (để pha dung dịch truyền tĩnh mạch).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisplatin
Loại thuốc
Thuốc hoá trị liệu chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 10 mg/20 ml, 25 mg/50 ml, 50 mg/100 ml.
- Lọ 10 mg, 25 mg, 50 mg bột đông khô, kèm một ống dung môi để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Sản phẩm liên quan









