Dihydroxyacetone phosphate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dihydroxyacetone phosphate là một chất trung gian quan trọng trong sinh tổng hợp lipid và glycolysis. Dihydroxyacetone phosphate đã được nghiên cứu để điều trị ung thư hạch, tế bào lớn, khuếch tán.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pancuronium
Loại thuốc
Chẹn thần kinh - cơ loại không khử cực.
Dạng thuốc và hàm lượng
Pancuronium thường được dùng dưới dạng muối bromid.
Ống tiêm: 1 mg/ml (ống 10ml), 2 mg/ml (ống 2 ml, 5 ml), 4 mg/2 ml, chỉ tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Peginterferon alfa-2b
Loại thuốc
Chống ung thư, điều biến phản ứng sinh học
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bút tiêm dưới da (296 mcg, 444 mcg, 888 mcg)
- Bột tiêm dưới da (120 mcg, 50 mcg)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketazolam.
Loại thuốc
Dẫn xuất benzodiazepine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 15mg, 30mg, 45mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kinetin
Loại thuốc
Hormon thực vật.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Đường uống: Không có thông tin
- Kem: 0,03% đến 0,1%
- Lotion: Kinetin (0.03 mg/30g) + Zeatin (0.03 mg/30g)
Sản phẩm liên quan








