Dihydrocodeine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dihydrocodeine.
Loại thuốc
Opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén – 30 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Dihydrocodeine được hấp thu tốt sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương xảy ra 1,6 - 1,8 giờ sau khi uống.
Thời gian bán thải trong huyết tương được báo cáo là 34 giờ sau khi uống.
Phân bố
Sau khi uống, sinh khả dụng của thuốc là khoảng 20%, cho thấy chuyển hóa lần đầu đóng một vai trò quan trọng trong việc làm giảm sinh khả dụng của dihydrocodeine.
Chuyển hóa
Được chuyển hóa ở gan bởi CYP 2D6 thành chất chuyển hóa có hoạt tính, dihydromorphine, và bởi CYP 3A4 thành chất chuyển hóa chính thứ cấp, nordihydrocodeine. Chất chuyển hóa chính thứ ba là dihydrocodeine-6-glucuronide.
Thải trừ
Dihydrocodeine được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng thuốc không thay đổi và các chất chuyển hóa. Thời gian bán thải trung bình nằm trong khoảng 3,5 - 5 giờ.
Dược lực học:
Dihydrocodeine là một loại thuốc giảm đau có công dụng tương tự như morphin nhưng nó kém hiệu quả hơn, được sử dụng như một loại thuốc giảm đau và chỉ có tác dụng an thần nhẹ.
Dihydrocodeine được chuyển hóa thành dihydromorphine - một chất chuyển hóa có hoạt tính cao có ái lực cao với các thụ thể μ (mu) – opioid.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Reteplase
Loại thuốc
Tác nhân tan huyết khối - chất hoạt hóa plasminogen tái tổ hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng thuốc bột pha tiêm: 10 đơn vị dưới dạng bột đông khô trong lọ được đóng gói cùng với nước vô trùng để tiêm, USP trong ống tiêm 10 mL được nạp đầy sẵn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Netilmicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 50 mg/ml, 100 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegfilgrastim
Loại thuốc
Chất kích thích miễn dịch, yếu tố kích thích tạo bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 6mg/0,6ml trong bơm tiêm đóng sẵn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenylephrine hydrochloride (Phenylephrin hydrochlorid).
Loại thuốc
Thuốc tác dụng giống thần kinh giao cảm α1 (thuốc chủ vận α-adrenergic)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 10 mg/1 ml.
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Dung dịch uống: 7,5 mg/5 ml, loại dùng cho trẻ em: 2,5 mg/5 ml.
- Viên đặt hậu môn: 0,25%.
- Cream, gel, mỡ: 0,25%.
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,12% và 2,5% (ọ 5 ml, 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt, chống sung huyết mắt.
- Dung dịch nhỏ mũi: 0,125%; 0,16%; 0,25%; 0,5% và 1% (lọ 5 ml và 10 ml) để nhỏ mũi, chống sung huyết mũi.
- Dung dịch nhỏ mắt: 1%; 2,5% và 10% (lọ 10 ml và dạng đơn liều) để tra mắt làm giãn đồng tử.
Sản phẩm liên quan








