Reteplase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Reteplase
Loại thuốc
Tác nhân tan huyết khối - chất hoạt hóa plasminogen tái tổ hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng thuốc bột pha tiêm: 10 đơn vị dưới dạng bột đông khô trong lọ được đóng gói cùng với nước vô trùng để tiêm, USP trong ống tiêm 10 mL được nạp đầy sẵn.
Dược động học:
Khởi phát tác dụng làm tan huyết khối: 30 đến 90 phút.
Phân bố
Không có thông tin Reteplase có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa và thải trừ
Qua phân và nước tiểu.
Độ thanh thải: Huyết tương 250 đến 450 mL/phút.
Thời gian bán thải 13 – 16 phút.
Dược lực học:
Reteplase là một chất hoạt hóa plasminogen tái tổ hợp, xúc tác quá trình phân cắt plasminogen nội sinh để tạo ra plasmin. Plasmin làm suy giảm chất nền fibrin của huyết khối, do đó có tác dụng làm tan huyết khối.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ifosfamide (ifosfamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất alkyl hóa; mù tạc nitrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ chứa 1 g hoặc 3 g bột ifosfamide vô khuẩn để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
Lọ thuốc tiêm 1 g/20 ml và 3 g/60 ml (50 mg/ml).
Lọ thuốc tiêm 1 g/10 ml và 3 g/30 ml (100 mg/ml) phối hợp với mesna có benzyl alcohol để bảo quản.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estramustine phosphate, Estramustine sodium phosphate
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 140 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isradipine (Isradipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 2,5 mg và 5 mg.
Viên nén: 2,5 mg.
Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapiprazole
Loại thuốc
Thuốc chẹn thụ thể alpha adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt dapiprazole hydroclorid 0,5%, được đóng gói vô trùng gồm:
- 1 lọ bột đông khô dapiprazole hydroclorid (25 mg);
- 1 lọ dung môi pha loãng (5 ml);
- 1 ống nhỏ giọt để pha chế;
Sản phẩm liên quan







