Dapiprazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapiprazole
Loại thuốc
Thuốc chẹn thụ thể alpha adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt dapiprazole hydroclorid 0,5%, được đóng gói vô trùng gồm:
- 1 lọ bột đông khô dapiprazole hydroclorid (25 mg);
- 1 lọ dung môi pha loãng (5 ml);
- 1 ống nhỏ giọt để pha chế;
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu toàn thân không đáng kể.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Không có thông tin.
Dược lực học:
Dapiprazole là một chất chẹn thụ thể alpha - adrenergic được sử dụng trong nhãn khoa. Cơ chế tác động của dapiprazole là chẹn các các thụ thể alpha 1 - adrenergic trên cơ vòng mống mắt, do đó ngăn chặn sự co cơ, giúp giảm kích thước của đồng tử trong chứng giãn đồng tử.
Dapiprazole không có tác dụng đáng kể đối với sự co cơ thể mi, do đó, không có thay đổi về độ sâu của tiền phòng hoặc độ dày của thủy tinh thể. Thuốc không làm thay đổi đáng kể nhãn áp ở mắt có huyết áp bình thường hoặc ở mắt có nhãn áp cao.
Màu mắt ảnh hưởng đến tốc độ co đồng tử. Ở những cá thể có màu nâu, tốc độ co đồng tử có thể chậm hơn một chút so với những cá thể có màu xanh lam hoặc xanh lục. Tuy nhiên, màu mắt dường như không ảnh hưởng đến kích thước đồng tử.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Romiplostim
Loại thuốc
Thuốc kích thích tạo máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levodopa
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh Parkinson và hội chứng Parkinson.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 250 mg, 500 mg.
- Viên nang: 100 mg, 250 mg, 500 mg.
- Viên nén giải phóng nhanh 10 - 100 (10 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 - 100 (25 mg carbidopa/100 mg levodopa), 25 - 250 (25 mg carbidopa/250 mg levodopa).
- Viên nén giải phóng chậm 25 - 100 (25 mg carbidopa/100 mg levodopa), 50 - 200 (50 mg carbidopa/200 mg levodopa).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lithium.
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 150, 250 mg, 300, 600 mg lithium cacbonat.
Sản phẩm liên quan








