Dexmethylphenidate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dexmethylphenidate là dạng dextrorotary của methylphenidate. Nó là một chất ức chế tái hấp thu norepinephrine-dopamine (NDRI) và do đó là một chất kích thích tâm thần. Nó được sử dụng để điều trị Rối loạn tăng động giảm chú ý (ADHD).
Dược động học:
Methylphenidate ngăn chặn sự hấp thu dopamine trong các tế bào thần kinh adrenergic trung ương bằng cách ngăn chặn sự vận chuyển dopamine hoặc protein vận chuyển. Methylphenidate hoạt động tại hệ thống kích thích thân não và vỏ não và gây ra hoạt động giao cảm tăng lên trong hệ thống thần kinh trung ương. Methylphenidate là một chất ức chế tái hấp thu catecholamine, gián tiếp làm tăng dẫn truyền thần kinh catecholaminergic bằng cách ức chế chất vận chuyển dopamine (DAT) và chất vận chuyển norepinephrine (NET), chịu trách nhiệm làm sạch catecholamine từ synap.
Dược lực học:
Methylphenidate là một chất kích thích hệ thần kinh trung ương được sử dụng phổ biến nhất trong điều trị rối loạn thiếu tập trung ở trẻ em và chứng ngủ rũ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Frovatriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể 5 - HT1 có chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 2,5mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinonide.
Loại thuốc
Thuốc nhóm corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng kem dùng ngoài: 0,1% (30 g, 60 g, 120 g); 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 120 g).
- Dạng gel/thuốc mỡ dùng ngoài: 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 20 ml, 60 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonia.
Loại thuốc
Thuốc tác dụng lên đường hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc hít: 0,045 g/0,3 mL.
Dung dịch dùng ngoài: 3.61%, 3.5 g/100 g.
Dung dịch khí dung: 0.15 g/1g, 0.045 g/0.3mL.
Dung dịch tiêm: 100 mEq/20 mL (5 mEq/mL) (muối Chloride).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caspofungin.
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm, echinocandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng bột đông khô dưới dạng caspofungin acetate chứa 50 mg, 70 mg.
Sản phẩm liên quan









