Dantron
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rút khỏi thị trường Canada, Mỹ và Anh vào năm 1998 do nhiễm độc gen.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tetracaine
Loại thuốc
Gây tê
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch dùng tại chỗ: 0,25%; 0,5%, 2%
- Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%; 0,5%
- Kem: 1%
- Gel: 4%
- Thuốc mỡ: 0,5% (đơn thành phần hoặc dạng phối hợp)
- Dung dịch tiêm: 1% (có chứa aceton natri bisulfit)
- Bột pha tiêm: 20 mg
- Viên ngậm: 0,2 mg
Methyl Glucose Sesquis-stearate là gì?
Methyl glucose sesquistearate là hỗn hợp của axit stearic và metyl glucozit. Từ ‘sesqui’ có nghĩa là tỷ lệ 3:2 của mono hoặc diesters với axit stearic. Nó có dạng vảy trắng nhạt với mùi nhẹ. Nó không phải là ion trong tự nhiên. Nó chứa đường có nguồn gốc tự nhiên trong cấu trúc của nó.
Methyl glucose sesquistearate có công thức hóa học là C68H133O18-3. Methyl glucose sesquistearate thường được sử dụng cùng với người bạn thân thích nước của nó là Peg-20 Methyl Glucose Sesquistearate.
Methyl glucose sesquistearate có công thức hóa học là C68H133O18-3
Điều chế sản xuất
Methyl glucose sesquistearate là một hỗn hợp của mono và diesters của một Methyl Glucoside và Stearic Acid. Nó là một chất có nguồn gốc từ đường ngô, ưa dầu, có tác dụng giúp dầu và nước trộn đều với nhau.
Cơ chế hoạt động
Theo nghiên cứu, nó là polyethylene glycol ete của mono và diesters của Methyl Glucose và Stearic Acid, và được hấp thụ rất ít qua da vì trọng lượng phân tử thấp.Nó cũng tạo điều kiện cho da bằng cách tạo thành một lớp trên da. Nó có một hồ sơ kích ứng rất thấp; nó cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm mắt. Nó có thể được sử dụng cho các mỹ phẩm trang điểm khác vì nó có khả năng phân tán sắc tố tốt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lindane (lindan)
Loại thuốc
Thuốc diệt ký sinh trùng, thuốc điều trị ngoài da, thuốc điều trị ghẻ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch bôi ngoài da (thuốc xức) 1%, tuýp 60 ml.
Dầu gội 1%, chai 60 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Molindone.
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, 10 mg; 25 mg, 5 mg.
Tên thuốc gốc
Norelgestromin
Loại thuốc
Thuốc tránh thai
Dạng thuốc và hàm lượng
Miếng dán tránh thai chứa 6 mg norelgestromin và 600 microgam ethinylestradiol
Sản phẩm liên quan








