Clazakizumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Clazakizumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị viêm khớp dạng thấp.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Moexiprilat
Xem chi tiết
Các chất chuyển hóa hoạt động của prodrug [Moexipril].
Ethyl macadamiate
Xem chi tiết
Ethyl macadamiate có nguồn gốc từ dầu hạt Macadamia terifolia. Nó là một este không bay hơi của rượu ethyl và các axit béo. Ethyl macadamiate được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem chống nắng, sản phẩm chăm sóc tóc và các sản phẩm chăm sóc da như một chất làm mềm và dưỡng da.
Ethyl biscoumacetate
Xem chi tiết
Ethyl biscoumacetate là một loại semmarin được sử dụng làm thuốc chống đông máu. Nó có hành động tương tự như của Warfarin. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr226)
FP0011
Xem chi tiết
FP0011 là một hợp chất antiglutamatergic phân tử nhỏ với các tác dụng điều chỉnh triệu chứng và bệnh trong một loạt các rối loạn thần kinh (bệnh xơ cứng teo cơ bên và bệnh Parkinson). Nó hoạt động dựa trên sự điều hòa của glutamate trước khi sinh và cho thấy các đặc tính bảo vệ thần kinh mạnh mẽ.
Eslicarbazepine
Xem chi tiết
Điều trị phụ trợ cho người lớn bị co giật từng phần
Festuca pratensis pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa Festuca pratensis là phấn hoa của cây Festuca pratensis. Phấn hoa Festuca pratensis chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Alendronic acid
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alendronic acid
Loại thuốc
Chất ức chế tiêu xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo Alendronat Natri Trihydrat (Alendronat).
- Viên nén: 5 mg, 10 mg, 40 mg, 70 mg
- Dung dịch uống: 70 mg
Brimonidine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Brimonidine tartrate (Brimonidin tartrat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận chọn lọc alpha2-adrenergic. Thuốc điều trị glaucom.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %; Lọ 7,5 ml brimonidine tartrate 0,025 %.
- Hỗn dịch thuốc nhỏ mắt: Lọ 5 ml brimonidine tartrate 0,2 %).
- Gel dùng ngoài 3 mg/g (0,33%).
Clobazam
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobazam
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg
- Hỗn dịch uống 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Bluefish
Xem chi tiết
Chiết xuất gây dị ứng Bluefish được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Cisapride
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisapride (Cisaprid)
Loại thuốc
Thuốc tăng vận động dạ dày, ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Hỗn dịch để uống: 1 mg/ml (450 ml).
Esculin
Xem chi tiết
Esculin được tìm thấy trong lúa mạch. Vitamin C2 thường được coi là một bioflavanoid, liên quan đến vitamin P esculin là một glucoside xuất hiện tự nhiên trong hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum), California Buckeye (Aesculus californiaica) và trong daphnin (nhựa màu xanh đậm của Daphne. Esculin thuộc họ Hợp chất Glycosyl. Đây là các dẫn xuất carbohydrate trong đó một nhóm đường được liên kết thông qua carbonA anmoeric của nó với một nhóm khác thông qua liên kết C-, S-, N-, O- hoặc Se- glycosid.
Sản phẩm liên quan








