Clobazam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobazam
Loại thuốc
Thuốc an thần, thuốc giải lo âu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 10 mg
- Hỗn dịch uống 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, clobazam được hấp thu nhanh và tốt. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 0,5 - 4,0 giờ. Có thể uống clobazam không liên quan đến bữa ăn. Uống rượu bia đồng thời có thể làm tăng sinh khả dụng của clobazam lên 50%.
Phân bố
Clobazam phân bố nhanh chóng khắp cơ thể. Khoảng 80 - 90% clobazam liên kết với protein huyết tương. Nồng độ ở trạng thái ổn định đạt được trong vòng khoảng 2 tuần.
Chuyển hóa
Clobazam được chuyển hóa nhanh và nhiều ở gan, chủ yếu bằng khử methyl, qua trung gian CYP3A4 và ở mức độ thấp hơn bởi CYP2C19.
Thải trừ
Thời gian bán thải trong huyết tương của clobazam được ước tính là 36 giờ. Clobazam được thải trừ chủ yếu qua thận.
Dược lực học:
Cơ chế hoạt động chính xác của clobazam chưa được hiểu đầy đủ nhưng được cho là liên quan đến việc tăng cường dẫn truyền thần kinh GABA do liên kết tại vị trí benzodiazepine của thụ thể GABA-A.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaiacol (guaiacol)
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Thành phần
Guaiacol
Codeine
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống 5 ml
Codeine |
7,0 mg |
Guaiacol |
75,0 mg |
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diazepam
Loại thuốc
An thần, giải lo âu, gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc uống: Dạng cồn thuốc, dạng sirô thuốc hoặc dạng dung dịch thuốc trong sorbitol 2 mg/5 ml; dung dịch uống 5 mg/5 ml; dung dịch uống đậm đặc 5 mg/1 ml.
- Viên nén: 2 mg, 5 mg, 10 mg.
- Nang: 2 mg, 5 mg, 10 mg.
- Thuốc tiêm: Ống tiêm 10 mg/2 ml, lọ 50 mg/10 ml.
- Thuốc trực tràng: Viên đạn 5 mg, 10 mg; dạng ống thụt trực tràng 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
L-Cystine.
Loại thuốc
Khoáng chất và vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm 500mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucose/Dextrose.
Loại thuốc
Dịch truyền/chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.
Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.
Dạng bột dùng để pha uống.
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cysteamine.
Loại thuốc
Nhóm thuốc dành cho tai mũi họng; nhóm thuốc khác:
- Thuốc kháng cystine.
- Thuốc làm giảm nồng độ cystine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cysteamine hydrochloride: 0.44%, 0.37% (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích kéo dài cysteamine bitartrate: 25 mg, 75 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích tức thì cysteamine bitartrate: 50mg, 150 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên bao tan trong ruột: 75 mg, 300 mg.
Sản phẩm liên quan










