CEP-1347
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
CEP-1347 là một hợp chất bán tổng hợp được hiển thị để bảo vệ nhiều loại tế bào thần kinh khỏi nhiều sự lăng mạ dẫn đến cái chết tế bào được lập trình (apoptosis) có thể cải thiện sự sống của các tế bào thần kinh dopamine trước và sau khi ghép.
Dược động học:
CEP-1347, một phân tử hoạt động bằng đường uống, là một chất ức chế chọn lọc và mạnh mẽ của con đường protein kinase kích hoạt căng thẳng, một con đường truyền tín hiệu nội bào là một thành phần thiết yếu của phản ứng căng thẳng dẫn đến tử vong nơ-ron. Các hệ thống nuôi cấy tế bào in vitro và mô hình linh trưởng của chuột in-vivo và không phải người ở người đã cho thấy CEP-1347 bảo vệ các tế bào thần kinh dopamine trong vùng chất đen, vùng não bị ảnh hưởng bởi bệnh Parkinson.
Dược lực học:
Xem thêm
Một chất đối kháng opioid có đặc tính tương tự như của naloxone; Ngoài ra, nó cũng sở hữu một số tính chất chủ vận. Nó nên được sử dụng thận trọng; levallorphan đảo ngược trầm cảm hô hấp do opioid nghiêm trọng nhưng có thể làm trầm trọng thêm tình trạng suy hô hấp như gây ra bởi rượu hoặc các thuốc ức chế trung tâm không chứa opioid khác. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr683)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefamandole.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh; kháng sinh cephalosporin thế hệ 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefamandole nafat pha tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 10 g, tính theo cefamandole (có chứa natri carbonat với liều 63 mg/g cefamandole).
Hàm lượng và liều lượng tính theo cefamandole: 1,05 g cefamandole natri hoặc 1,11 g cefamandole nafat tương ứng với 1 g cefamandole.
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daunorubicin
Loại thuốc
Chống ung thư/Kháng sinh loại anthracyclin glycosid
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ 20 mg, đóng kèm ống dung môi 4 ml (dạng daunorubicin hydroclorid, tính hàm lượng theo daunorubicin base).
Dung dịch tiêm: Lọ 20 mg/4 ml và 50 mg/10 ml (dạng daunorubicin hydroclorid).
Thuốc tiêm liposom: Lọ 50 mg/25 ml (dạng liposom daunorubicin citrat).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinacalcet
Loại thuốc
Thuốc cường giáp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 30 mg, 60 mg, 90 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clidinium
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Thành phần
Clidinium bromide, chlordiazepoxide hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg chlordiazepoxide hydrochloride, 2,5 mg clidinium bromide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glutathion
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm 300 mg, 600 mg.
Sản phẩm liên quan








