Bicalutamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bicalutamide (Bicalutamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim bicalutamide 50 mg, 150 mg
Dược động học:
Bicalutamide cạnh tranh với androgen để gắn kết các thụ thể androgen, do đó ngăn chặn hoạt động của androgen của nguồn gốc tuyến thượng thận và tinh hoàn, kích thích sự phát triển của mô tuyến tiền liệt bình thường và ác tính.
Dược lực học:
Bicalutamide hoạt động bằng cách ngăn chặn hoạt động của nội tiết tố nam trong tuyến tiền liệt, làm chậm sự phát triển của tế bào ung thư theo cơ chế như sau:
Bicalutamide là một thuốc kháng androgen không steroid, không có hoạt tính nội tiết khác, đặc biệt là một chất ức chế thụ thể androgen, cạnh tranh với dihyrotestosterone và testosterone; ngăn chặn testosterone tăng trưởng trong tế bào trong ung thư tuyến tiền liệt
Nó liên kết với các thụ thể androgen mà không kích hoạt biểu hiện gen, và do đó ức chế kích thích androgen và không làm giảm nồng độ androgen. Sự ngừng tiến triển của các khối u tuyến tiền liệt chính là kết quả của sự ức chế này.
Bicalutamide là một racemate với hoạt tính kháng androgen hầu như chỉ ở đồng phân đối ảnh (R). Các nghiên cứu in vitro đã chỉ ra rằng đồng phân đối ảnh (R) của bicalutamide là chất ức chế cytochrom CYP3A4 chính và ức chế ở mức độ thấp hơn đối với cytochromes CYP2C9, 2C19 và 2D6.
Về mặt lâm sàng, việc ngừng sử dụng bicalutamide có thể dẫn đến hội chứng cai thuốc kháng androgen ở một số ít bệnh nhân.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercurochrome.
Loại thuốc
Thuốc sát trùng sơ cứu ngoài da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2%/ 15ml
Dung dịch 2%/30ml
Dung dịch 2%/450ml
Dung dịch 1%/ 20ml
Dung dịch 1%/ 30ml
Dung dịch 2g/100ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clemastine hydro fumarate (Clemastine fumarate)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1,34 mg (tương đương với 1 mg clemastine base).
Viên nén 2,68 mg (tương đương với 2 mg clemastine base).
Siro uống: có chứa 0,67 mg clemastine fumarate (tương đương 0,5 mg clemastine dạng base) trong 5 ml siro.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decamethonium bromide.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oseltamivir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus cúm typ A và B.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang (oseltamivir phosphat) 30 mg; 45 mg; 75 mg.
- Bột pha loãng với nước (hỗn dịch, dạng oseltamivir phosphat): 6 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicardipin (Nicardipine)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 20 mg, 30 mg;
- Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg;
- Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid.
- Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metformin.
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường (uống), dẫn chất biguanid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 500 mg hoặc 850 mg hoặc 1000 mg metformin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefamandole.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh; kháng sinh cephalosporin thế hệ 2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefamandole nafat pha tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 10 g, tính theo cefamandole (có chứa natri carbonat với liều 63 mg/g cefamandole).
Hàm lượng và liều lượng tính theo cefamandole: 1,05 g cefamandole natri hoặc 1,11 g cefamandole nafat tương ứng với 1 g cefamandole.
Sản phẩm liên quan








