Mercurochrome
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercurochrome.
Loại thuốc
Thuốc sát trùng sơ cứu ngoài da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2%/ 15ml
Dung dịch 2%/30ml
Dung dịch 2%/450ml
Dung dịch 1%/ 20ml
Dung dịch 1%/ 30ml
Dung dịch 2g/100ml
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu qua da.
Phân bố
Không tìm thấy thông tin thuốc.
Chuyển hóa
Không tìm thấy thông tin thuốc.
Thải trừ
Không tìm thấy thông tin thuốc.
Dược lực học:
Mercurochrome được tổng hợp bằng cách kết hợp dibromofluorescein với axetat thủy ngân và natri hydroxit hoặc cách khác, thông qua tác dụng của axetat thủy ngân trên (hoặc kết hợp với) natri dibromofluorescein. Mercurochrome là một hợp chất muối dinatri hữu cơ được sử dụng như một chất khử trùng tại chỗ cho các vết cắt và vết xước nhỏ. Khi bôi lên vết thương, nó sẽ nhuộm da thành màu đỏ carmine đặc biệt, có thể tồn tại đến hai tuần sau nhiều lần rửa. Nó rất hữu ích đối với nhiễm trùng ngón tay hoặc móng chân vì tính lâu dài và khả năng gây chết của nó đối với vi khuẩn.
Mercurochrome là một hợp chất thủy ngân hữu cơ trong dung dịch nước, được sử dụng để ngăn ngừa nhiễm trùng ở các vết thương nhỏ. Mercurochrome với cơ chế hoạt động như một chất khử trùng, ngăn vi khuẩn sinh sôi và lây lan.
Mặc dù mercurochrome và các chất khử trùng gốc thủy ngân khác ngăn chặn sự lây lan của vi khuẩn, nhưng chúng không thực sự giết chết vi sinh vật. Khi chúng đã được rửa sạch, vi khuẩn có thể lây lan. Hơn nữa, khi bôi thuốc mercurochrome lên vết thương, nó làm da đỏ lên, khiến việc phát hiện viêm nhiễm hoặc nhiễm trùng trở nên khó khăn hơn. Sự kém hiệu quả này, kết hợp với nguy cơ gây độc tính thủy ngân từ mercurochrome được hấp thụ qua da, dẫn đến lệnh cấm của FDA.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nystatin
Loại thuốc
Thuốc chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem dùng ngoài 100.000 đơn vị/g; mỡ dùng ngoài 100.000 đơn vị/g; thuốc rửa 100.000 đơn vị/ml; thuốc đặt âm đạo 100.000 đơn vị/viên;
Thuốc bột: 100.000 đơn vị/g; hỗn dịch 100.000 đơn vị/ml;
Viên nén 500.000 đơn vị; viên nang 500.000 đơn vị, 1 triệu đơn vị.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ginkgo biloba
Loại thuốc
Sản phẩm thảo dược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang mềm: 40 mg, 60 mg, 120 mg.
Viên nang cứng: 7 mg, 14 mg.
Viên nén bao phim: 40 mg, 60 mg, 80 mg, 120 mg.
Thuốc tiêm: 3,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Everolimus
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch chọn lọc
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg; 0,5 mg; 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Viên nén phân tán: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Sản phẩm liên quan







