Bemotrizinol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bemotrizinol, hoặc bis-ethylhexyloxyphenol methoxyphenyl triazine, là một bộ lọc UV hữu cơ có trong các sản phẩm chống nắng không kê đơn. Nó chủ yếu hấp thụ tia UV-A. So với các tác nhân hóa học phổ rộng cũ hơn, bemotrizinol tan nhiều chất béo hơn (dầu hòa tan trong dầu mỹ phẩm) để hỗ trợ hiệu quả và hoạt động phổ rộng [A19212]. Nó được tuyên bố là photostable, làm tăng sự khởi đầu của hành động và hiệu quả của nó trong việc cung cấp bảo vệ chống lại tia UV khi ứng dụng tại chỗ [A19212, A32909]. Bemotrizinol thường được bán trên thị trường với tên Tinosorb S và Escalol S.
Dược động học:
Bằng cách hấp thụ các tia UV-A và UVB từ 280 đến 400nm, bemotrizinol có tác dụng ngăn chặn sự hình thành các gốc tự do gây ra bởi bức xạ UV [A19212].
Dược lực học:
Các phát hiện từ một thử nghiệm ràng buộc cạnh tranh tử cung của chuột chưa trưởng thành cho thấy bemotrizinol không thể hiện mối quan hệ ràng buộc đáng kể đối với các thụ thể estrogen và androgen _in vitro_, do đó thiếu hoạt động estrogen nội tiết, kháng estrogen, androgenic và antiandrogenic [A32]. Bemotrizinol giảm thiểu ban đỏ và cung cấp các tác dụng chống lão hóa tuyệt vời cũng như tác dụng bảo vệ hệ thống chống oxy hóa của da [A19212]. Trong một nghiên cứu so sánh các cá nhân có tiền sử phun trào ánh sáng đa hình (PLE) trải qua quá trình quang hóa, điều trị bemotrinizol có hiệu quả trong việc ngăn chặn sự phát triển của PLE [A32910].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ibritumomab tiuxetan.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng tiêm tĩnh mạch chứa 3,2 mg/2 mL ibritumomab tiuxetan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisuride (Lisuride Maleat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể dopamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,2 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tocainide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm I.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 400 mg, 600 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sildenafil citrate (sildenafil citrat)
Loại thuốc
Thuốc ức chế phosphodiesterase typ 5
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 0,8 mg/ml (10 mg/12,5 ml).
Viên nén bao phim: 20 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Saxagliptin
Loại thuốc
Thuốc điều trị đái tháo đường, nhóm ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 2,5 mg, 5 mg.
Sản phẩm liên quan










