Bambusa vulgaris top
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Bambusa Vulgaris top là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mecasermin.
Loại thuốc
Thuốc nội tiết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 10 mg/ml.
Thuốc Permethrin được dùng phổ biến trong điều trị bệnh ghẻ, ức chế hoạt động và tiêu diệt ghẻ do ve/mạt, chấy, rận gây ra làm cho da bị nhiễm trùng và kích ứng.
Permethrin là một hoạt chất tổng hợp thuộc nhóm Pyrethrins, chiết xuất tự nhiên từ một số loài thực vật họ cúc. Permethrin được sử dụng như một chất để kiểm soát côn trùng và sâu hại. Các sản phẩm chứa Permethrin có thể được sử dụng trong các chương trình kiểm soát muỗi y tế công cộng.
Ngoài ra, hoạt chất này còn được sử dụng trong thức ăn chăn nuôi, trong các khu vườn, trên gia súc và vật nuôi, trong các cấu trúc và tòa nhà và trên quần áo.
Permethrin cũng có thể được sử dụng ở những nơi xử lý thực phẩm, chẳng hạn như nhà hàng. Permethrin lần đầu tiên được đăng ký với Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (Hoa Kỳ EPA) vào năm 1979 và được đăng ký lại vào năm 2006.
Dạng bào chế: Kem 5%, thuốc xức 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Progesterone (progesteron).
Loại thuốc
Hormon sinh dục nữ progestin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch dầu để tiêm bắp. Ống tiêm: 25 mg/1 ml, 50 mg/1 ml, 250 mg/1 ml, 500 mg/2 ml.
Nang mềm: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Gel đưa vào âm đạo: 4%, 8% (kèm dụng cụ chuyên dụng).
Viên nén đặt âm đạo: 100 mg (kèm dụng cụ chuyên dụng).
Thuốc trứng 200 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitisinone.
Loại thuốc
Thuốc chuyển hóa và dinh dưỡng khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 2mg; 5mg; 10mg; 20mg.
Hỗn dịch uống 4mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flufenamic acid.
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm.
Thuốc chống viêm không steroid, NSAID.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng viên nang mềm.
Dạng dùng tại chỗ.
Sản phẩm liên quan









