Balsalazide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Balsalazide
Loại thuốc
Aminosalicylic và các thuốc tương tự.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang chứa 750 mg balsalazide dinatri tương ứng với balsalazide 612,8 mg và mesalazine 262,5 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sinh khả dụng tuyệt đối chưa được xác định ở những người khỏe mạnh; hấp thu rất hạn chế và thay đổi.
Phân bố
Liên kết protein huyết tương > 99%.
Chuyển hóa
Liên kết azo được phân cắt trong ruột kết bởi vi khuẩn đường ruột để tạo thành mesalamine và 4-aminobenzoyl-β-alanin.
Thải trừ
Bài tiết chủ yếu qua phân dưới dạng chất chuyển hóa (65%) và dạng thuốc không thay đổi (<1%); cũng được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa N-acetyl hóa (tới 25%) và dạng thuốc không thay đổi (<1%).
Dược lực học:
Balsalazide bao gồm mesalazine liên kết với phân tử chất mang (4-aminobenzoyl-ß-alanine) thông qua liên kết azo.
Sự khử azo của vi khuẩn giải phóng mesalazine như một chất chuyển hóa có hoạt tính ở ruột kết. Mesalazine là một chất chống viêm đường ruột tác dụng tại chỗ trên niêm mạc đại tràng. Cơ chế hoạt động chính xác của nó vẫn chưa được biết. Balsalazide và chất mang không góp phần vào tác dụng dược lực học.
Mesalazin ức chế cyclooxygenase, làm giảm tạo thành prostaglandin trong đại tràng. Nhờ vậy, thuốc có tác dụng ức chế tại chỗ chống lại việc sản xuất các chất chuyển hóa của acid arachidonic, các chất này tăng ở những người bị viêm ruột mạn tính.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emtricitabine (Emcitritabin).
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, chất ức chế men sao chép ngược nucleoside của HIV (NRTI).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang cứng 200 mg
- Viên nén phối hợp 100 mg, 200 mg
- Dung dịch uống 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Otilonium Bromide
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt, thuốc đối kháng thụ thể Muscarinic, thuốc điều trị rối loạn đường tiêu hóa, chất kháng cholinergic tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lornoxicam
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 4 mg, 8 mg.
Sản phẩm liên quan









