Chloroprocaine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroprocaine hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc gây tê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 10mg/ml, ống 5 ml.
Dung dịch tiêm 20mg/ml, ống 20 ml.
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Nồng độ trong huyết tương không đáng kể khi sử dụng trong da.
Chuyển hóa
Chloroprocaine được chuyển hóa nhanh chóng trong huyết tương bằng cách thủy phân liên kết ester bởi pseudocholinesterase. Quá trình này có thể bị giảm tốc trong trường hợp thiếu men pseudocholinesterase. Quá trình thủy phân chloroprocaine tạo ra ß-diethylaminoethanol và axit 2-chloro-4-aminobenzoic.
Thải trừ
Thời gian bán thải trong huyết tương in vitro của chloroprocaine ở người lớn là 21 ± 2 giây đối với nam và 25 ± 1 giây đối với nữ. Thời gian bán thải trong huyết tương trong ống nghiệm ở trẻ sơ sinh là 43 ± 2 giây. Ở phụ nữ, thời gian bán hủy in vivo trong huyết tương là 3,1 ± 1,6 phút.
Dược lực học:
Chloroprocaine là một loại thuốc gây tê cục bộ dạng ester. Chloroprocaine ngăn chặn sự tạo ra và dẫn truyền các xung thần kinh, có lẽ bằng cách tăng ngưỡng kích thích điện trong dây thần kinh, bằng cách làm chậm sự lan truyền của xung thần kinh và bằng cách giảm tốc độ tăng điện thế hoạt động.
Khởi đầu tác dụng của tiêm tủy sống rất nhanh (9,6 phút ± 7,3 phút ở liều 40 mg; 7,9 phút ± 6,0 phút ở liều 50 mg) và thời gian gây mê có thể lên đến 100 phút.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Linezolid (Linezolide)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 600 mg.
- Dung dịch tiêm truyền 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pamidronate (Pamidronat)
Loại thuốc
Thuốc chống tăng calci huyết, thuốc ức chế tiêu xương, chất dẫn bisphosphonat.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ chứa thuốc dạng bột để pha thành dung dịch đậm đặc (15, 30, 60, 90 mg, có kèm ống dung môi).
Dung dịch đậm đặc 15 mg/ml (lọ 1 ml, 2 ml, 4 ml, 6 ml).
Dung dịch đậm đặc 3 mg/ml (lọ 5 ml, 10 ml, 20 ml, 30 ml). Dung dịch đậm đặc phải pha loãng trước khi tiêm truyền.
Được dùng dưới dạng muối Dinatri Pamidronate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levosimendan
Loại thuốc
Thuốc kích thích tim khác
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch cô đặc pha dịch truyền: 2,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mepenzolate
Loại thuốc
Chất kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Mepenzolate được bào chế dạng viên nén.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levorphanol
Loại thuốc
Chủ vận opioid, dẫn xuất phenanthren
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg, 3 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Kanamycin.
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm kanamycin sulfat tương đương 500 mg hoặc 1 g kanamycin base.
- Viên nang kanamycin sulfat tương đương 500 mg kanamycin base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prednicarbate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi (0,1%); thuốc mỡ bôi ngoài da (0,1%).
Sản phẩm liên quan







