Atacicept
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Atacicept là một protein tổng hợp tái tổ hợp kết hợp với phần liên kết phối tử ngoại bào của TACI.
Dược động học:
Atacicept chứa thụ thể TACI hòa tan liên kết với các cytokine BLyS và APRIL. Các cytokine này là thành viên của họ yếu tố hoại tử khối u thúc đẩy sự sống sót của tế bào B và sản xuất tự kháng thể liên quan đến một số bệnh tự miễn như bệnh lupus ban đỏ hệ thống. Dữ liệu hiện tại cho thấy mức độ BLyS và APRIL tăng cao ở những bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, khối u ác tính tế bào B và bệnh đa xơ cứng. Atacicept đã được chứng minh là ảnh hưởng đến một số giai đoạn phát triển tế bào B và có thể ức chế sự sống sót của các tế bào chịu trách nhiệm tạo kháng thể.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluvoxamine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm (ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc - SSRIs).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài 100 mg, 150 mg.
Viên nén bao phim 25 mg, 50 mg, 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dicyclomine
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic/ Thuốc chống co thắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 20 mg
Viên nang: 10 mg
Siro: 10 mg/5 mL
Thuốc tiêm bắp
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dydrogesterone
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim dydrogesterone - 10 mg
Viên nén phối hợp estradiol hemidrate/ dydrogesterone – 0,5 mg/ 2,5 mg; 1 mg/ 5 mg;
1 mg/ 10 mg; 2 mg/ 10 mg
Sản phẩm liên quan










