Atacicept
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Atacicept là một protein tổng hợp tái tổ hợp kết hợp với phần liên kết phối tử ngoại bào của TACI.
Dược động học:
Atacicept chứa thụ thể TACI hòa tan liên kết với các cytokine BLyS và APRIL. Các cytokine này là thành viên của họ yếu tố hoại tử khối u thúc đẩy sự sống sót của tế bào B và sản xuất tự kháng thể liên quan đến một số bệnh tự miễn như bệnh lupus ban đỏ hệ thống. Dữ liệu hiện tại cho thấy mức độ BLyS và APRIL tăng cao ở những bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, khối u ác tính tế bào B và bệnh đa xơ cứng. Atacicept đã được chứng minh là ảnh hưởng đến một số giai đoạn phát triển tế bào B và có thể ức chế sự sống sót của các tế bào chịu trách nhiệm tạo kháng thể.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alglucerase
Loại thuốc
Enzyme lysosome
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 80 đơn vị/ ml, lọ 5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Anidulafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền lọ 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Entacapone
Loại thuốc
Thuốc ức chế COMT (catechol-O-methyl transferase), thuốc điều trị Parkinson
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg
Viên nén bao phim Levodopa/ Carbidopa / Monohydrat/ Entacapone: 50mg/12.5mg/200mg, 75mg/18.75mg/200mg, 100mg/25mg/200mg, 125mg/31.25mg/200mg, 150mg/37.5mg/200mg, 175mg/43.75mg/200mg, 200mg/50mg/200mg.
Viên nén bao phim Levodopa/ Carbidopa/ Entacapone: 50mg/12.5mg/200mg, 75mg/18.75mg/200mg, 100mg/25mg/200mg, 125mg/31.25mg/200mg, 150mg/37.5mg/200mg, 175mg/43.75mg/200mg, 200mg/50mg/200mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estazolam.
Loại thuốc
Thuốc an thần gây ngủ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amiodarone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Ống tiêm: 150 mg/3 ml.
- Iod chiếm 37,3% (khối lượng/khối lượng) trong phân tử amiodaron hydroclorid.
Sản phẩm liên quan







