Alfimeprase
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Alfimeprase là một chất tương tự tái tổ hợp của fibrolase. Fibrolase là một metallicoproteinase chứa kẽm được phân lập từ nọc độc của rắn đồng đầu phía nam ( Agkistrodon contortrix contortrix ). Nó là một loại protein nhỏ chứa 203 dư lượng (Randolph et al. 1992). Alfimeprase đang được Nuvelo phát triển.
Dược động học:
Khi được phân phối cục bộ tại vị trí của cục máu đông, alfimeprase có tiềm năng, thông qua một cơ chế hoạt động duy nhất, để làm suy giảm trực tiếp và nhanh chóng fibrin, một loại protein cung cấp giàn giáo cho cục máu đông. Ngoài ra, hoạt động tan huyết khối của alfimeprase dường như được tập trung vào vị trí phân phối vì nó nhanh chóng bị bất hoạt bởi macroglobulin alpha-2, một loại protein xuất hiện tự nhiên trong máu, khi nó di chuyển khỏi vị trí giao hàng và lưu thông máu.
Dược lực học:
Alfimeprase là một fibrinolytic trực tiếp tái tổ hợp (rDAF), hoặc chất hòa tan cục máu đông, có khả năng làm suy giảm nhanh chóng và trực tiếp fibrin, một loại protein cung cấp giàn giáo cho cục máu đông, khi được đưa qua ống thông vào vị trí của cục máu đông.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bepridil.
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefixime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg, 400 mg.
- Viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Viên nhai: 100 mg, 200 mg.
- Bột pha hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Podofilox
Loại thuốc
Thuốc chống phân bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch bôi ngoài da: 0,5%.
Gel bôi ngoài da: 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bisacodyl.
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng kích thích.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên bao tan trong ruột: 5 mg.
- Viên nén: 5 mg.
- Viên đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg.
- Hỗn dịch dùng cho trẻ em: 5 mg.
- Hỗn dịch để thụt: 10 mg/30 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Sản phẩm liên quan








