Acetarsol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Acetarsol, với công thức phân tử N-acetyl-4-hydroxy-m-arsanilic acid, là một hợp chất arsenical pentavalent với đặc tính chống độc và chống giun. [L2622] Nó được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1921 bởi Viện Ernest Fourneau. Nó được Neolab Inc phát triển và được Bộ Y tế Canada phê duyệt là thuốc chống nấm vào ngày 31 tháng 12 năm 1964. Nó đã bị hủy bỏ và rút khỏi thị trường kể từ ngày 12 tháng 8 năm 1997. [L113]
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của acetarsol chưa được biết rõ nhưng nó được cho là liên kết với các nhóm sulfhydryl chứa protein nằm trong vi sinh vật truyền nhiễm và hình thành liên kết As-S gây chết người. Sự hình thành của liên kết này làm suy yếu protein để hoạt động và cuối cùng nó giết chết vi sinh vật. [L2622]
Dược lực học:
Một số báo cáo cho thấy sự thuyên giảm nhiễm trùng nhất định khi sử dụng acetarsol nhưng báo cáo này cũng chứng minh sự hấp thụ asen toàn thân có thể gây nguy hiểm về mặt sinh lý. [A32846]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorouracil
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, loại chống chuyển hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm: 250 mg/10 ml; lọ tiêm: 500 mg/10 ml, lọ tiêm lượng lớn nhiều liều: 2,5 g/100 ml
Viên nang: 250 mg
Kem dùng ngoài: 1%, 5%
Dung dịch dùng ngoài: 1%, 2%, 5%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Valrubicin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, ức chế men topoisomerase anthracycline
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha loãng dùng trong nội soi 40 mg/mL, lọ 5mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Noscapine
Loại thuốc
Alcaloid thuốc phiện và dẫn chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường có các dạng muối noscapine resinate, noscapine ascorbate, noscapine camsilate, noscapine embonate, noscapine hydrochloride.
Siro uống 0,1 g noscapine base kèm 0,05 g promethazine trong 100 ml.
Siro uống 0,5 g noscapine trong 100 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitrendipine (Nitrendipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepidermin.
Loại thuốc
Yếu tố tăng trưởng biểu bì.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch xịt trên da (10 ml) chứa niacinamide 2,0%, adenosine 0,04%, nepidermin 0,001%.
Sản phẩm liên quan










