16-Bromoepiandrosterone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
16-Bromoepiandrosterone là một công thức tiêm của một hợp chất gọi là alpha-epi-bromide. Nó là họ hàng hóa học của DHEA, được chọn để phát triển sau khi cho thấy hoạt tính kháng retrovirus trong các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm.
Dược động học:
HE2000 tương tác với một số enzyme nhất định, bao gồm G6PDH (glucose 6 phosphate dehydrogenase); những enzyme này có thể tham gia vào cơ chế. Ngoài ra, hợp chất nằm trong chuỗi hoocmon steroid và tham gia vào các cơ chế kiểm soát trong các tế bào của chúng tôi phức tạp hơn nhiều, tương tác với các thụ thể và do đó thay đổi sinh hóa của các tế bào. Hợp chất này có thể có nhiều chế độ hành động; chúng tôi đang cố gắng để hiểu những gì họ có thể.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg
Viên nén bao phim (dạng phối hợp với estradiol valerate) 2 mg/ 2 mg; 2 mg/ 0,03 mg
Mỗi vỉ bao gồm 28 viên nén bao phim theo thứ tự như sau:
- 2 viên nén màu vàng đậm (3 mg estradiol valerate)
- 5 viên nén màu đỏ trung bình (2 mg estradiol valerate và 2 mg dienogest)
- 17 viên nén màu vàng nhạt (2 mg estradiol valerate và 3 mg dienogest)
- 2 viên nén màu đỏ sẫm (1 mg estradiol valerate)
- 2 viên nén giả dược màu trắng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lomefloxacin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm quinolone.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loperamide (Loperamid)
Loại thuốc
Thuốc trị tiêu chảy
Dạng thuốc và hàm lượng
Loperamid dưới dạng: loperamid hydroclorid và loperamid oxyd.
Viên nang, viên nén: 2 mg (dạng loperamid hydroclorid).
Dung dịch uống: 1 mg/5 ml, lọ 5 ml, 10 ml, 60 ml, 90 ml, 120 ml;
1 mg/7,5 ml, lọ 60 ml, 120 ml, 360 ml (dạng loperamid hydroclorid).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levobupivacaine
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ loại amide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 1,25 mg/ml; 2,5 mg/ml; 5 mg/ml; 7,5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








