XL281
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
XL281 là một hợp chất chống ung thư mới được thiết kế để có khả năng ức chế đường truyền tín hiệu RAS / RAF / MEK / ERK. Kích hoạt lẫn nhau của RAS xảy ra trong khoảng 30 phần trăm của tất cả các khối u ở người, bao gồm ung thư phổi không phải tế bào nhỏ, tuyến tụy và ung thư ruột kết. XL281 là một chất ức chế đặc hiệu của RAF kinase, bao gồm cả dạng B-RAF đột biến, được kích hoạt trong 60% khối u ác tính, 24-44% ung thư tuyến giáp và 9% ung thư ruột kết.
Dược động học:
XL281 là một loại thuốc phân tử nhỏ mới được thiết kế để đặc biệt ức chế kinase RAF, nằm ngay dưới hạ lưu RAS và là thành phần chính của con đường truyền tín hiệu kinase RAS / RAF / MEK / ERK. Các tổn thương di truyền kích hoạt con đường này là phổ biến ở các khối u ở người, với việc kích hoạt các đột biến ở K-Ras xảy ra ở 30% các khối u và kích hoạt các đột biến trong B-RAF xảy ra trong khoảng 60% các khối u ác tính. Con đường RAS / RAF / MEK / ERK cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc truyền các tín hiệu thúc đẩy tăng trưởng ở hạ lưu của các tyrosine kinase thụ thể. Điều này cho thấy việc bãi bỏ quy định của con đường này đóng một vai trò quan trọng trong sự tiến triển của nhiều khối u ở người và việc ức chế con đường này có thể mang lại lợi ích lâm sàng trong điều trị ung thư. Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, XL281 cho thấy sự ức chế mạnh mẽ B-RAF, B-RAF và C-RAF được kích hoạt đột biến và không tương tác với kinase bên ngoài họ RAF. XL281 hiển thị sinh khả dụng đường uống cao và ức chế mạnh tín hiệu RAS / RAF / MEK / ERK trong các mô hình khối u ở người.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloroprocaine hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc gây tê.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 10mg/ml, ống 5 ml.
Dung dịch tiêm 20mg/ml, ống 20 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Inosine Acedoben Dimepranol (INN, còn được gọi là Inosine Pranobex)
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethotoin
Loại thuốc
Chống co giật, hydantoin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefalotin (Cephalothin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm là dạng cefalotin natri. Liều được biểu thị theo cephalothin.
- 1,06g cephalothin natri tương đương với 1 g cephalothin.
- 1g cephalothin natri tương ứng với 2,39 milimol natri.
- Bột vô khuẩn pha tiêm: Mỗi lọ chứa cephalothin natri tương đương với 1g cephalothin và 30mg natri bicarbonat, hoặc chứa cephalothin natri tương đương với 2g cephalothin và 60mg natri bicarbonat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Haloperidol
Loại thuốc
Thuốc an thần kinh thuộc nhóm butyrophenon
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 0,5 mg; 1 mg; 1,5 mg; 2 mg; 5 mg; 10 mg và 20 mg.
- Thuốc tiêm: 5 mg haloperidol lactat/ml; 50 mg và 100 mg haloperidol decanoat/ml (tính theo base).
- Dung dịch uống: 0,05% (40 giọt = 1 mg); 0,2% (10 giọt = 1 mg); 0,1% (1 mg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluphenazine (fluphenazin).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (fluphenazine hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Sản phẩm liên quan










