Vorinostat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Vorinostat (rINN) hoặc suberoylanilide hydroxamic acid (SAHA), là một loại thuốc hiện đang được điều tra để điều trị ung thư hạch tế bào T ở da (CTCL), một loại ung thư da, được sử dụng khi bệnh vẫn còn, trở nên tồi tệ hơn hoặc quay trở lại trong hoặc sau khi điều trị bằng các loại thuốc khác. Đây là chất đầu tiên trong một nhóm tác nhân mới được gọi là chất ức chế histone deacetylase. Một nghiên cứu gần đây cho thấy rằng vorinuler cũng có một số hoạt động chống lại đa dạng glioblastoma multiforme, dẫn đến thời gian sống trung bình là 5,7 tháng (so với 4 - 4,4 tháng trong các nghiên cứu trước đó). Các thử nghiệm khối u não tiếp theo được lên kế hoạch trong đó vorinuler sẽ được kết hợp với các loại thuốc khác. [Wikipedia]
Dược động học:
Vorin điều hòa hoạt động enzyme của histone deacetylase HDAC1, HDAC2 và HDAC3 (Class I) và HDAC6 (Class II) ở nồng độ nano (IC 50 <86 nM). Những enzyme này xúc tác loại bỏ các nhóm acetyl từ dư lượng lysine của protein histones. Trong một số tế bào ung thư, có sự biểu hiện quá mức của HDACs, hoặc việc tuyển dụng HDAC bất thường vào các yếu tố phiên mã gây ung thư gây ra sự giảm âm của các histone nucleosome cốt lõi. Bằng cách ức chế histone deacetylase, vorin điều hòa gây ra sự tích tụ của histone acetyl hóa và gây ra sự bắt giữ chu kỳ tế bào và / hoặc apoptosis của một số tế bào biến đổi. Cơ chế tác dụng chống ung thư của vorinuler chưa được mô tả đầy đủ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bupivacaine (Bupivacain)
Loại thuốc
Thuốc gây tê tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL, và 20 mL (dung dịch 0,25%; 0,50%, và 0,75%).
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL dung dịch 0,50% hoặc 0,75% trong glucose 8% hoặc 8,25%.
- Ống tiêm hoặc lọ 4 mL, 10 mL và 20 mL dung dịch 0,25; 0,50 và 0,75% có thêm epinephrine bitartrate 1/200000 (5 mcg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fulvestrant.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm đối kháng thụ thể estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp chứa 250 mg fulvestrant trong 5 ml dung dịch (50 mg/ ml), bơm tiêm đóng sẵn
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefaclor
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin (thế hệ 2)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dùng dưới dạng cefaclor monohydrate. Liều và hàm lượng biểu thị theo cefaclor khan.
- Viên nang mềm và nang cứng: 250 mg, 500 mg.
- Bột hoặc hạt để pha hỗn dịch trong nước, chứa 125 mg/5 mL (75 mL, 150 mL); 187 mg/5 mL (50 mL, 100 mL); 250 mg/5 mL (75 mL, 150 mL); 375 mg/5 mL (50 mL, 100 mL).
- Viên nén giải phóng chậm: 375 mg, 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Encainide.
Loại thuốc
Thuốc tim mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 25 mg, 35 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bezafibrate
Loại thuốc
Thuốc chống rối loạn lipid huyết (nhóm fibrat).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén hoặc viên bao đường: 200 mg, 400 mg.
Sản phẩm liên quan









