Verubecestat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Verubecestat đang được điều tra để điều trị bệnh Alzheimer, bệnh Alzheimer và Bệnh suy giảm nhận thức nhẹ Amnests. Verubecestat là chất ức chế men cắt protein amyloid tiền thân điều tra của Merck (BACE1 hoặc β secretase). Vào tháng 7 năm 2013, Merck đã công bố kết quả tích cực cho các thử nghiệm Verubecestat của Giai đoạn Ib. Trong nghiên cứu, sử dụng Verubecestat với liều 12, 40 và 60 mg dẫn đến giảm liều phụ thuộc và duy trì ở mức Ab40, một biện pháp hoạt động BACE1, trong CSF từ đường cơ sở lần lượt là 57, 79 và 84% .
Dược động học:
Giả thuyết amyloid khẳng định rằng sự hình thành các peptide amyloid dẫn đến sự lắng đọng mảng bám amyloid trong não là tác nhân chính gây ra căn bệnh Alzheimer. BACE được cho là một enzyme chủ chốt trong sản xuất amyloid peptide. Bằng chứng cho thấy rằng ức chế BACE làm giảm sản xuất amyloid peptide và do đó có thể làm giảm sự hình thành mảng bám amyloid và sửa đổi tiến triển bệnh.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium gluconate
Loại thuốc
Thuốc bổ sung calci; thuốc giải độc acid hydrofluoric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống/lọ tiêm: 500 mg/ 5 ml, 1 g/ 10 ml, 5 g/ 50 ml, 10 g/ 100 ml, 20 g/ 200 ml. Mỗi mililit chứa 100 mg calci gluconat hoặc 9 mg (0,46 mEq) ion Ca++.
Viên nén: 0,5 g; 0,65 g; 1 g. Mỗi viên lần lượt chứa 500 mg calci gluconat hoặc 45 mg ion Ca++; 650 mg calci gluconat hoặc 58,5 mg ion Ca++; 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Viên nang: 515 mg; 700 mg. Mỗi viên lần lượt chứa 515 mg calci gluconat hoặc 50 mg ion Ca++; 700 mg calci gluconat hoặc 65 mg ion Ca++.
Viên sủi bọt: 1 g. Mỗi viên chứa 1 000 mg calci gluconat hoặc 90 mg ion Ca++.
Bột: 347 mg/thìa (480 g). Mỗi thìa chứa 347 mg calci gluconat hoặc 31,23 mg ion Ca++.
Chế phẩm tùy ứng: Pha chế gel calci gluconat bằng cách nghiền 3,5 g calci gluconat viên thành bột mịn, cho bột này vào một tuyp (5 oz) chất bôi trơn tan trong nước dùng trong phẫu thuật.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aprepitant
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể NK1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 40 mg, 80 mg, 125 mg
Bột pha hỗn dịch uống: 125 mg
Sản phẩm liên quan








