Valinomycin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại kháng sinh cyclophodecadepsipeptide ionophore được sản xuất bởi Streptomyces Fulvissimus và liên quan đến enniatin. Nó bao gồm 3 mol mỗi axit L-valine, D-alpha-hydroxyisovaleric, D-valine và axit L-lactic liên kết xen kẽ để tạo thành một vòng 36 thành viên. (Từ Merck Index, lần thứ 11) Valinomycin là một ionophore chọn lọc kali và thường được sử dụng như một công cụ trong nghiên cứu sinh hóa.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftriaxone
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn để pha tiêm: Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 10 g dạng bột để tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, có ống dung môi kèm theo.
Dạng tiêm truyền tĩnh mạch: Lọ 1 g và 2 g dạng bột để tiêm truyền.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm.
Thuốc chống viêm không steroid, NSAID.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén.
Viên nang.
Thuốc đạn.
Sản phẩm liên quan







