Valganciclovir
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Valganciclovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 450 mg.
Hỗn dịch uống 50 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Valganciclovir, một tiền chất của ganciclovir, được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa và được chuyển hóa nhanh chóng bởi các esterase ở ruột và gan thành ganciclovir. Tiếp xúc toàn thân với tiền chất là thoáng qua và thấp.
Sau khi dùng liều Valganciclovir uống cùng với thức ăn, sinh khả dụng tuyệt đối của ganciclovir là khoảng 60% và thời gian trung bình để nồng độ ganciclovir đạt đỉnh là 2,2 giờ. AUC của ganciclovir tỷ lệ thuận với liều valganciclovir khi dùng trong bữa ăn.
Phân bố
Ganciclovir gắn kết với protein huyết tương 1 – 2%; sự gắn kết với protein của Valganciclovir không được xác định vì chuyển đổi nhanh chóng thành ganciclovir.
Chuyển hóa
Valganciclovir bị thủy phân nhanh chóng thành ganciclovir. Ganciclovir sau đó được phosphoryl hóa bởi protein kinase của virus (pUL97) thành ganciclovir monophosphat trong các tế bào nhiễm CMV. Ganciclovir monophosphat tiếp tục được phosphoryl hóa bởi các kinaza của tế bào thành ganciclovir triphosphat, được chuyển hóa nội bào chậm.
Thải trừ
Con đường thải trừ chính của Valganciclovir là thải trừ qua thận dưới dạng ganciclovir bằng cách lọc ở cầu thận và bài tiết tích cực ở ống thận.
Thời gian bán thải trung bình của ganciclovir sau khi dùng Valganciclovir đường uống (900 mg x 1 lần/ngày với thức ăn) là khoảng 4 giờ ở người lớn khỏe mạnh, người lớn nhiễm HIV hoặc người lớn nhiễm HIV/CMV dương tính (có hoặc không bị viêm võng mạc). Thời gian bán hủy trung bình ở người lớn ghép tim, thận và thận-tụy là 6,6–6,8 giờ.
Dược lực học:
Valganciclovir là một este L-valyl (tiền chất) của ganciclovir. Sau khi uống, valganciclovir được chuyển hóa nhanh chóng và rộng rãi thành ganciclovir bởi các esterase ở ruột và gan. Ganciclovir là một chất tương tự tổng hợp của 2'-deoxyguanosine và ức chế sự nhân lên của virus herpes trong ống nghiệm và in vivo. Các virus nhạy cảm ở người bao gồm virus cytomegalovirus ở người (HCMV), virus herpes simplex-1 và -2 (HSV-1 và HSV-2), virus herpes ở người -6, -7 và -8 (HHV-6, HHV-7, HHV8), Virus Epstein-Barr (EBV), virus varicella-zoster (VZV) và virus viêm gan B (HBV).
Hoạt tính độc của ganciclovir là do ức chế tổng hợp DNA của virus bằng cách: (a) ức chế cạnh tranh sự kết hợp deoxyguanosine-triphosphate vào DNA bởi DNA polymerase của virus, và (b) sự kết hợp của ganciclovir triphosphate vào DNA của virus gây ra sự chấm dứt, hoặc rất hạn chế, kéo dài thêm DNA của virus.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylergometrine (Ergotyl, Methylergobasin, Methylergometrin, Methylergonovine)
Loại thuốc
Alkaloid ergot; Kích thích co bóp cơ trơn tử cung.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 0,2 mg dưới dạng methylergometrine maleate.
- Dung dịch tiêm 0,2 mg/1 mL dưới dạng methylergometrine maleate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miglustat
Loại thuốc
Thuốc ức chế glucosylceramide synthase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mebendazole (Mebendazol)
Loại thuốc
Thuốc trị giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 500 mg.
Viên nén nhai: 100 mg, 500 mg.
Dung dịch uống: 20 mg/mL.
Hỗn dịch uống: 20 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Menotropins
Loại thuốc
Hormon Gonadotropins (Human Menopausal Gonadotropin).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột đông khô để tiêm chứa 75 đvqt FSH và 75 đvqt LH/ống.
- Bột đông khô để tiêm chứa 150 đvqt FSH và 150 đvqt LH/ống.
Sản phẩm liên quan











