Iodipamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodipamide
Loại thuốc
Thuốc cản quang chứa I-ốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 52%.
Dược động học:
Hấp thu và phân bố
Sau khi tiêm vào tĩnh mạch, iodipamide được đưa đến gan, nơi nó được bài tiết nhanh chóng. Môi trường cản quang xuất hiện trong mật trong vòng 10 đến 15 phút sau khi tiêm, do đó cho phép chụp hình gan và đường mật chung, ngay cả ở bệnh nhân cắt túi mật.
Các ống dẫn mật có thể nhìn thấy dễ dàng trong vòng khoảng 25 phút sau khi dùng thuốc, ngoại trừ những bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan. Túi mật bắt đầu đầy trong vòng một giờ sau khi tiêm; lấp đầy tối đa đạt được sau hai đến hai giờ rưỡi.
Chuyển hóa và thải trừ
Môi trường cản quang cuối cùng được thải trừ qua phân mà không đi qua tuần hoàn gan ruột, ngoại trừ khoảng 10% liều tiêm tĩnh mạch được thải trừ qua thận.
Dược lực học:
Các hợp chất i-ốt hữu cơ chặn tia X khi chúng đi qua cơ thể, do đó cho phép các cấu trúc cơ thể có chứa i-ốt được phác thảo trái ngược với những cấu trúc không chứa i-ốt. Mức độ mờ đục do các hợp chất hữu cơ được iốt hóa này tạo ra tỷ lệ thuận với tổng lượng (nồng độ và thể tích) của chất cản quang được iốt hóa trong đường đi của tia X. Sự bài tiết chính của Iodipamide qua hệ thống gan mật và nồng độ trong mật cho phép hình dung túi mật và đường mật.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng clobetasol propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong tuyp, ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexchlorpheniramine maleate (dexchlorpheniramine)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml
- Viên nén: 2 mg, 6 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Sản phẩm liên quan








