Trifluoperazine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trifluoperazine
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1 mg, 5 mg
Siro 1 mg/5 ml
Hỗn dịch uống 5 mg/5 ml.
Dược động học:
Hấp thu
Trifluoperazine được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa nhưng phải chịu sự chuyển hóa lần đầu đáng kể ở ruột.
Phân bố
Trifluoperazine liên kết nhiều với protein huyết tương. Trifluoperazine được phân bố rộng rãi trong cơ thể và vượt qua hàng rào máu não để đạt được nồng độ trong não cao hơn trong huyết tương.
Chuyển hóa
Các con đường chuyển hóa chủ yếu ở gan bao gồm hydroxyl hóa và kết hợp với acid glucuronic, oxy hóa N, oxy hóa nguyên tử lưu huỳnh và khử alkyl hóa.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu và phân dưới dạng chất chuyển hóa có hoạt tính và không có hoạt tính.
Thời gian bán thải của trifluoperazine 12–24 giờ.
Dược lực học:
Trifluoperazine là một dẫn xuất trifluoro-methyl phenothiazine được dùng để điều trị bệnh tâm thần phân liệt và các rối loạn tâm thần khác. Trifluoperazine không được chứng minh là có hiệu quả trong việc kiểm soát các biến chứng do hành vi ở bệnh nhân chậm phát triển trí tuệ.
Trifluoperazine chẹn các thụ thể dopaminergic D1 và D2 sau synap trong não, làm ức chế việc giải phóng các hormone vùng dưới đồi và giảm nhịp tim và được cho là làm suy giảm hệ thống kích hoạt lưới, do đó ảnh hưởng đến sự trao đổi chất cơ bản, nhiệt độ cơ thể, sự tỉnh táo, trương lực vận mạch và nôn mửa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butylscopolamine (Butylscopolamin)
Loại thuốc
Chống co thắt, kháng muscarinic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao đường: 10 mg
Ống tiêm: 20 mg/1ml
Viên đặt trực tràng: 10mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcipotriol, Calcipotriene.
Loại thuốc
Thuốc điều trị vảy nến (dùng ngoài), dẫn chất vitamin D3 tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tuýp thuốc mỡ, kem (0,005%) bôi ngoài da: 1,5 mg/30 g, 3 mg/60 g, 6 mg/120 g.
Lọ dung dịch (0,005%) bôi da đầu: 1,5 mg/30 ml, 2 mg/40 ml, 3 mg/60 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iodixanol
Loại thuốc
Thuốc cản quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm (270mg/ml; 320mg/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycopyrronium bromid
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 1mg/5 ml, 400 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Captopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Hỗn dịch uống 25mg/ 5mL.
Sản phẩm liên quan










