Tolnaftate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolnaftate
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 1%.
Bình xịt dạng lỏng 1%.
Bình xịt dạng bột 1%.
Dược động học:
Không có dữ liệu.
Dược lực học:
Tolnaftate là thiocarbamate kháng nấm. Về mặt cấu trúc và dược lý, tolnaftate không liên quan đến các loại thuốc kháng nấm bán sẵn trên thị trường khác.
Có thể kháng nấm hoặc diệt nấm đối với các sinh vật nhạy cảm.
Cơ chế hoạt động kháng nấm chưa rõ. Có thể do làm biến dạng sợi nấm và làm chậm sự phát triển của hệ sợi nấm ở các loại nấm mẫn cảm thông qua việc ức chế tổng hợp sterol
Phổ kháng nấm:
Dermatophytes: Hoạt động in vitro chống lại Epidermophyton floccosum, Microsporum audouinii, M. canis, M. gypseum, M. japonicum, Trichophyton mentagrophytes, T. rubrum, T. schoenleinii, và T. tonsurans.
Không có hoạt tính trên Candida albicans, Cryptococcus neoformans và Aspergillus fumigatus. Không có phổ chống lại vi khuẩn, sinh vật nguyên sinh và vi rút.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apraclonidine
Loại thuốc
Chất chủ vận α2–adrenergic chọn lọc, thuốc nhỏ mắt.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5%, 1% w/v (10 mg/mL) dưới dạng apraclonidine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naphazoline (Naphazolin)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận alpha 1 - adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mũi 0,025%; 0,05%; 0,1%
Thuốc xịt mũi 0,05% (dạng muối hydrochloride hoặc nitrate)
Dung dịch nhỏ mắt 0,012%; 0,025%; 0,1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Petrolatum
Loại thuốc
Thuốc làm mềm da tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 100%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Phenoxymethylpenicillin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm beta lactam
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 125 mg, 250 mg, 500 mg có chứa penicilin V kali (tức phenoxymethylpenicilin kali) tương đương với 200 000, 400 000, 800 000 đơn vị penicilin V. Có loại viên nén chứa 1 000 000 đơn vị.
Bột 125 mg, 250 mg để pha thành dung dịch uống có chứa penicilin V kali tương đương với 200 000 đơn vị hoặc 400 000 đơn vị/5 ml.
Phenoxymethylpenicilin 250 mg tương đương với 400 000 đơn vị Penicilin
Dung dịch uống không đường: 125 mg/5 ml, 250 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fludarabine (fludarabin phosphate).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 50 mg bột đông khô để pha với nước cất tiêm thành dung dịch 25 mg/ml.
Lọ hoặc ống tiêm 2 ml dung dịch 25 mg/ml.
Sản phẩm liên quan










